Give way to là gì



Cụm động từ Give way to có 5 nghĩa:

Nghĩa từ Give way to

Ý nghĩa của Give way to là:

  • Đầu hàng, quy phục

Ví dụ cụm động từ Give way to

Ví dụ minh họa cụm động từ Give way to:

 
-  Don't GIVE WAY TO your worst fears about this.
Đừng đầu hàng trước nỗi sợ kinh khủng nhất của bạn về điều này.

Nghĩa từ Give way to

Ý nghĩa của Give way to là:

  • Từ bỏ vị trí hoặc vị trí lãnh đạo

Ví dụ cụm động từ Give way to

Ví dụ minh họa cụm động từ Give way to:

 
-  Night GIVES WAY TO day.
Ban đêm t bỏ, nhường ch cho ban ngày lãnh đạo.

Nghĩa từ Give way to

Ý nghĩa của Give way to là:

  • Được thay thế bởi một cái gì đó tốt hơn, rẻ hơn, hiện đại hơn

Ví dụ cụm động từ Give way to

Ví dụ minh họa cụm động từ Give way to:

 
- Cottage industries GAVE WAY TO the big companies.
Công ty th công được thay thế bi mt công ty ln.

Nghĩa từ Give way to

Ý nghĩa của Give way to là:

  • Cho phép phương tiện vượt qua đằng trước

Ví dụ cụm động từ Give way to

Ví dụ minh họa cụm động từ Give way to:

 
-   You must GIVE WAY TO oncoming traffics.
Bn phi nhường đường cho các phương tin đang đến gn đằng trước.

Nghĩa từ Give way to

Ý nghĩa của Give way to là:

  • Đầu hàng với những cảm xúc mãnh liệt

Ví dụ cụm động từ Give way to

Ví dụ minh họa cụm động từ Give way to:

 
- He GAVE WAY TO his anger and started screaming at them.
Anh ta bùng phát cơn gin d và hét vào mt họ.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Give way to trên, động từ Give còn có một số cụm động từ sau:


g-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên