Give off là gì



Cụm động từ Give off có 4 nghĩa:

Nghĩa từ Give off

Ý nghĩa của Give off là:

  • Phát ra sự ô nhiễm hoặc điều gì đó khó chịu

Ví dụ cụm động từ Give off

Ví dụ minh họa cụm động từ Give off:

 
- The police stopped the van because it was GIVING OFF a lot of black smoke.
Cảnh sát dừng chiếc xe tải vì nó thải ra quá nhiều khí đen độc.

Nghĩa từ Give off

Ý nghĩa của Give off là:

  • Hãy hành động theo cách mà mọi người nghĩ về bạn

Ví dụ cụm động từ Give off

Ví dụ minh họa cụm động từ Give off:

 
-   She GIVES OFF an air of nobility.
Cô ấy hành động như tầng lớp quý tộc.

Nghĩa từ Give off

Ý nghĩa của Give off là:

  • Mở rộng, kéo dài

Ví dụ cụm động từ Give off

Ví dụ minh họa cụm động từ Give off:

 
-   The company is GIVING OFF all over the country.
Công ty mở rộng trên khắp cả nước.

Nghĩa từ Give off

Ý nghĩa của Give off là:

  • Theo hoặc lấy một trong hai hoặc nhiều chi nhánh bằng chương trình máy tính

Ví dụ cụm động từ Give off

Ví dụ minh họa cụm động từ Give off:

 
- A particular application of a processing code can be GIVEN OFF while requiring minimal run-time support.
Một ứng dụng đặc biệt của mã xử lý có thể được áp dụng trong khi yêu cầu hỗ trợ chạy tối thiểu.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Give off trên, động từ Give còn có một số cụm động từ sau:


g-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên