Press forward with là gì



Nghĩa từ Press forward with

Ý nghĩa của Press forward with là:

  • Tiếp tục thực hiện kế hoạch

Ví dụ cụm động từ Press forward with

Ví dụ minh họa cụm động từ Press forward with:

 
-  The government are PRESSING FORWARD WITH the new law.
Chính phủ vẫn tiếp tục thực hiện bộ luật mới.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Press forward with trên, động từ Press còn có một số cụm động từ sau:


p-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên