Push ahead là gì



Nghĩa từ Push ahead

Ý nghĩa của Push ahead là:

  • Tiếp tục là gì đó dù có khó

Ví dụ cụm động từ Push ahead

Ví dụ minh họa cụm động từ Push ahead:

 
-   Some people wanted to halt the project, but they decided to PUSH AHEAD.
Vài người muốn dừng dự án nhưng họ quyết định tiếp tục làm nó đến cùng.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Push ahead trên, động từ Push còn có một số cụm động từ sau:


p-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên