Push out là gì



Nghĩa từ Push out

Ý nghĩa của Push out là:

  • Yêu cầu, ép ai đó rời đi

Ví dụ cụm động từ Push out

Ví dụ minh họa cụm động từ Push out:

 
-   Even though she was a popular leader,they PUSHED her OUT.
Mc dù cô y là đội trưởng rt ni tiếng nhưng h vn ép cô y ri đi.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Push out trên, động từ Push còn có một số cụm động từ sau:


p-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Đề thi, giáo án các lớp các môn học