Push through là gì



Nghĩa từ Push through

Ý nghĩa của Push through là:

  • Ép cho cái gì đó được chấp nhận

Ví dụ cụm động từ Push through

Ví dụ minh họa cụm động từ Push through:

 
-    They PUSHED the regulations THROUGH despite the opposition.
Họ ép các quy định được thông qua mặc dù nó là rất oái oăm đối nghịch.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Push through trên, động từ Push còn có một số cụm động từ sau:


p-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên