Put forward là gì
Nghĩa từ Put forward
Ý nghĩa của Put forward là:
Đề xuất, gợi ý, đề cử
Ví dụ cụm động từ Put forward
Ví dụ minh họa cụm động từ Put forward:
- She PUT FORWARD a plan to cut costs. Cô ấy đề xuất kế hoạch giảm giá.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Put forward trên, động từ Put còn có một số cụm động từ sau: