Put towards là gì



Nghĩa từ Put towards

Ý nghĩa của Put towards là:

  • Đóng góp tài chính

Ví dụ cụm động từ Put towards

Ví dụ minh họa cụm động từ Put towards:

 
-  She PUT $250 TOWARDS the cost of the repairs and we had to pay the rest.
Cô ấy đóng góp 250 đô cho giá của việc sửa chữa và chúng tôi phải trả phần còn lại.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Put towards trên, động từ Put còn có một số cụm động từ sau:


p-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên