See into là gì



Nghĩa từ See into

Ý nghĩa của See into là:

  • Đi cùng ai đó vào văn phòng

Ví dụ cụm động từ See into

Ví dụ minh họa cụm động từ See into:

 
-  Her secretary SAW me INTO her office.
Thư kí của cô ấy đã đi cùng tôi vào văn phòng của cô ấy.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ See into trên, động từ See còn có một số cụm động từ sau:


s-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên