See to là gì



Nghĩa từ See to

Ý nghĩa của See to là:

  • Đối phó với cái gì đó

Ví dụ cụm động từ See to

Ví dụ minh họa cụm động từ See to:

 
-  He SAW TO the arrangements and everything ran smoothly and efficiently.
Anh ấy đã giải quyết việc sắp xếp và mọi thứ lại chạy trơn tru và hiệu quả. 

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ See to trên, động từ See còn có một số cụm động từ sau:


s-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên