See through là gì
Cụm động từ See through có 2 nghĩa:
Nghĩa từ See through
Ý nghĩa của See through là:
Tiếp tục cái gì đó đến cùng
Ví dụ cụm động từ See through
Ví dụ minh họa cụm động từ See through:
- They had a lot of difficulties in implementing the project, but the team SAW it THROUGH successfully. Họ đã gặp nhiều khó khăn trong việc thực hiện dự án nhưng cả đội vẫn tiếp tục đến cùng rất thành công.
Nghĩa từ See through
Ý nghĩa của See through là:
Nhận ra ai đó đang nói dối hoặc lừa dối
Ví dụ cụm động từ See through
Ví dụ minh họa cụm động từ See through:
- The police quickly SAW THROUGH her disguise and arrested her. Cảnh sát đã nhanh chóng nhận ra sự ngụy trang của cô ấy và bắt cô ấy.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ See through trên, động từ See còn có một số cụm động từ sau:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)