See through là gì



Cụm động từ See through có 2 nghĩa:

Nghĩa từ See through

Ý nghĩa của See through là:

  • Tiếp tục cái gì đó đến cùng

Ví dụ cụm động từ See through

Ví dụ minh họa cụm động từ See through:

 
-  They had a lot of difficulties in implementing the project, but the team SAW it THROUGH successfully.
Họ đã gặp nhiều khó khăn trong việc thực hiện dự án nhưng cả đội vẫn tiếp tục đến cùng rất thành công.

Nghĩa từ See through

Ý nghĩa của See through là:

  • Nhận ra ai đó đang nói dối hoặc lừa dối

Ví dụ cụm động từ See through

Ví dụ minh họa cụm động từ See through:

 
-    The police quickly SAW THROUGH her disguise and arrested her.
Cảnh sát đã nhanh chóng nhận ra sự ngụy trang của cô ấy và bắt cô ấy.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ See through trên, động từ See còn có một số cụm động từ sau:


s-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp


Tài liệu giáo viên