Tail away là gì
Nghĩa từ Tail away
Ý nghĩa của Tail away là:
Trở nên im lặng
Ví dụ cụm động từ Tail away
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tail away:
- His voice TAILED AWAY when he was speaking about what he'd done wrong. Giọng anh ấy trở nên bé dần đi khi mà nói về những thứ anh ấy đã làm sai.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Tail away trên, động từ Tail còn có một số cụm động từ sau: