Tail off là gì
Cụm động từ Tail off có 2 nghĩa:
Nghĩa từ Tail off
Ý nghĩa của Tail off là:
Trở nên im lặng, bé dần đi
Ví dụ cụm động từ Tail off
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tail off:
- The voices TAILED OFF when she entered. Những giọng nói trở nên bé dần đi khi cô ấy bước vào.
Nghĩa từ Tail off
Ý nghĩa của Tail off là:
Giảm đi
Ví dụ cụm động từ Tail off
Dưới đây là ví dụ cụm động từ Tail off:
- Profits TAILED OFF sharply in the last half of the year as a result of the increase in the price of oil. Lợi nhuận giảm đi nhanh tróng trong nửa cuối năm bởi vì sự tăng giá dầu.
Một số cụm động từ khác
Ngoài cụm động từ Tail off trên, động từ Tail còn có một số cụm động từ sau:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)