Đề thi môn Tiếng Việt lớp 1 Học kì 1 có đáp án (Đề 4)

    Đề thi Học kì 1

    Môn: Tiếng Việt lớp 1

    Thời gian làm bài: 45 phút

Quảng cáo

A. Kiểm tra Đọc

I.Đọc trơn thành tiếng( 6 điểm):

Câu 1. Đọc vần: 

ai, ươi, êu, iêng, anh,    uôi

Câu 2. Đọc từ: 

 xâu kim   bay liệng bánh chưng
 mưa phùn  rặng dừa  

3. Đọc câu: 

- Nghỉ hè, cả nhà Trang đi nghỉ ở Sầm Sơn. Cả nhà dậy sớm để ngắm bình minh.

II. Đọc hiểu( 4 điểm):

Quảng cáo

Câu 1: Nối ô chữ để thành câu phù hợp: 

Đề thi môn Tiếng Việt lớp 1 Học kì 1 có đáp án (Đề 4)

Câu 2: Luyện tập

a. Điền ngh hay ng

          ….. ……ệ sĩ

          ……..…iêng ………ả 

          …...........ĩ ngợi

          mong   ……………..óng

b. Điền  iêu hay yêu

        h……ʼ……. thảo

          …………….quý

          già   ……ʼ…….

          k………….. căng

B. Kiểm tra Viết

Câu 1. Vần:

ua, ong, ương , anh

Câu 2. Từ ngữ:

con ong thành phố luống rau quả cam

Câu 3. Câu :

   Khi đi em hỏi

   Khi về em chào

   Miệng em chúm chím

   Mẹ có yêu không nào?

Quảng cáo

Đáp án & Thang điểm

A. Kiểm tra Đọc

I. Đọc trơn thành tiếng( 6 điểm):

Câu 1. Kiểm tra từng học sinh: phần A (khoảng  5 phút/ học sinh)

        (GV chỉ không theo thứ tự)

Câu 2. Biểu điểm:

- Đọc to, rõ ràng, trôi chảy, đảm bảo thời gian qui định các nội dung:

          + Vần: 1.5đ (mỗi âm, vần 0,25đ)

          + Từ ngữ: 2 đ (mỗi từ ngữ 0,4đ)

          + Câu: Tốc độ đạt yêu cầu ( Không quá 15 phút) : 2.5điểm   

- Đọc sai, không đọc được, dừng quá 5 giây/vần, từ ngữ, câu; GV tuỳ trường hợp ghi điểm. Đọc sai mỗi tiếng trừ 0.25 điểm

II. Đọc hiểu( 4 điểm):

Câu 1. Kiểm tra cả lớp: phần B (15 phút)

Câu 2. Biểu điểm:

a. Đọc hiểu và nối đúng các cặp từ ngữ: 2điểm

   + Cô Lan là công nhân.

   + Ai cũng khen bé Thư xinh gái.

   + Bé chơi chong chóng.

       ( Mỗi cặp từ đúng 0,7đ)

b. Điền đúng: 2đ

     + Các âm: nghệ sỹ, nghiêng ngả, nghĩ ngợi, mong ngóng

     + Các vần: hiếu thảo, kiêu căng, yêu quý, già yếu.

(Mỗi âm, vần: 0,25điểm)

B. Kiểm tra Viết

Câu 1. Vần: 2 điểm

- Viết đúng, thẳng hàng, kích cỡ chữ, nét đều: 0,5đ/vần

- Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ: 0,2đ/vần

- Không viết được: 0đ.

Câu 2.Từ ngữ: 4 điểm

-Viết đúng kích cỡ chữ, đều nét - khoảng cách các tiếng thẳng hàng: 1đ/từ ngữ.

-Viết không đúng kích cỡ chữ, không thẳng hàng, nét không đều, không chú ý khoảng cách các chữ: 0,4đ/từ ngữ.

Câu 3. Câu: 4 điểm

- Viết đúng các từ ngữ trong câu, đều nét, khoảng cách giữa các chữ, cỡ chữ nhỏ; trình bày sạch, đẹp: 4đ (mỗi dòng thơ/1đ)

- Viết không đều nét, không thẳng hàng, sai cỡ chữ; viết không đúng các từ ngữ trong câu, giáo viên tuỳ mức độ ghi điểm 3,5 → 0,5

Quảng cáo

Xem thêm các Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Việt lớp 1 có đáp án hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Toán, Tiếng Việt lớp 1 có đáp án được biên soạn bám sát nội dung chương trình sách giáo khoa Toán, Tiếng Việt lớp 1 chương trình sách mới.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Tài liệu giáo viên