Bộ Đề thi Cuối kì 1 lớp 11 năm 2024 (các môn học)



Tổng hợp đề thi Cuối kì 1 lớp 11 năm 2024 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, ... chọn lọc từ đề thi Cuối kì 1 của các trường Tiểu học trên cả nước giúp học Sinh 11 ôn tập đạt điểm cao trong bài thi Cuối kì 1 lớp 11.

Bộ Đề thi Cuối kì 1 lớp 11 năm 2024 (các môn học)

Để xem chi tiết, bạn vào tên từng bộ đề bài viết dưới đây:

Quảng cáo

Đề thi Cuối kì 1 lớp 11 môn Toán năm 2024

Đề thi Cuối kì 1 lớp 11 môn Ngữ văn năm 2024

Quảng cáo

Đề thi Cuối kì 1 lớp 11 môn Tiếng Anh năm 2024

Đề thi Cuối kì 1 lớp 11 môn Vật lí năm 2024

Đề thi Cuối kì 1 lớp 11 môn Hóa học năm 2024

Quảng cáo

Đề thi Cuối kì 1 lớp 11 môn Sinh học năm 2024

Đề thi Cuối kì 1 lớp 11 môn Lịch sử năm 2024

Quảng cáo

Đề thi Cuối kì 1 lớp 11 môn Địa lí năm 2024

Đề thi Cuối kì 1 lớp 11 môn Công nghệ năm 2024

Đề thi Cuối kì 1 lớp 11 môn Tin học năm 2024

Đề thi Cuối kì 1 lớp 11 môn Giáo dục công dân năm 2024

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Toán 11

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

I. Trắc nghiệm (5 điểm)

Câu 1: Trong 1 tổ có 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong tổ tham gia đội tình nguyện của trường. Tính xác suất để 3 bạn được chọn toàn nam?

A) 23

B) 45

C) 15

D) 16

Câu 2: Tìm công bội q của một cấp số nhân (un) có u112 và u6 = 16

A) q = 12

B) q = 2

C) q = -12

D) q = -2

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là:

A)  Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng AD

B) Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng BD

C) Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng AC

D) Đường thẳng đi qua S và song song với đường thẳng CD

Câu 4: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau 

A) Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt

B)  Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn vô số điểm chung nữa

C) Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng

D) Nếu một đường thẳng có một điểm thuộc mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm ảnh của đường thẳng d: x + 2y – 3 = 0 qua phép tịnh tiến theo v(1; -1).

A) d': x + 2y – 2 = 0

B) d': x + 2y – 4 = 0

C) d': x – 2y – 4 = 0

D) d': –x + 2y + 2 = 0

Câu 6: Nghiệm của phương trình x – cos2x = 2 là:

A) x = ±π4 + k2π, k ∈ ℤ

B) x = k2π, k ∈ ℤ

C) x = π2 + k2π, k ∈ ℤ

D) x = π2 + kπ, k ∈ ℤ

Câu 7: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A) “Phép vị tự tỉ số  là phép dời hình”.

B) “Phép đối xứng tâm biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính”

C) “Phép đối xứng trục biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó”

D) “Phép quay tâm I góc quay 90° biến đường thẳng thành đường thẳng vuông góc với nó.”

Câu 8: Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa 24 thẻ được đánh số từ 1 đến 24. Xác suất để thẻ lấy được ghi số chia hết cho 4 là:

A) 724

B) 624

C) 424

D) 1024

Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2sinx+7π12 – 5 là:

A) -7

B) -3

C) 3

D) -5

Câu 10: Phương trình 2sin2x – 4sinxcosx + 4cos2x = 1 tương đương với phương trình

A) cos2x – 2sin2x = 2

B) sin2x – 2cos2x = 2

C) cos2x – 2sin2x = –2

D) sin2x – 2cos2x = –2

II. Tự luận (5 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Giải phương trình sau: sin2x – 3sinx + 2 = 0

Câu 2 (1 điểm): Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 10 học sinh, gồm 4 học sinh lớp A, 3 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi làm nhiệm vụ mà số học sinh lớp B bằng số học sinh lớp C

Câu 3 (1 điểm): Tìm số hạng không chứa x trong khai triển x2+1x35

Câu 4 (2 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi N là trung điểm của cạnh SC. Lấy điểm M đối xứng với B qua A.

a) Chứng minh rằng: MD song song với mặt phẳng (SAC).

b) Xác định giao điểm G của đường thẳng MN với mặt phẳng (SAD). Tính tỉ số GMGN.

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 1

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Toán 11

Thời gian làm bài: phút

(không kể thời gian phát đề)

Đề 2

I. Trắc nghiệm (5 điểm)

Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD (AB / /CD). Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hình chóp S.ABCD có 4 mặt bên.           

B. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO ( O là giao điểm của AC và BD).

C. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAD) và (SBC) là SI ( I là giao điểm của AD và BC). 

D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) là đường trung bình của ABCD.

Câu 2: Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số từ 4 chữ số khác nhau?

A. 7!.

B. 74

C. 7.6.5.4.

D. 7!.6!.5!.4!.

Câu 3: Cho hàm số f(x) = cos2x và g(x) = tan3x, chọn mệnh đề đúng.

A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.

B. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn.

C. f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn.

D. f(x) và g(x) đều là hàm số lẻ.

Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I là trung điểm SA. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (IBC) là

A. Tam giác IBC.

B. Hình thang IJCB (J là trung điểm SD).     

C. Hình thang IGBC (G là trung điểm SB).

D. Tứ giác IBCD.

Câu 5: Tìm công bội q của một cấp số nhân (un) có u112 và u6 = 16

A) q = 12

B) q = 2

C) q = –12

D) q = –2

Câu 6: Phương trình sinx + cosx = 1 – 12sin2x có nghiệm là

A. x=π6+kπ2x=kπ4; k ∈ ℤ

B. x=π8+kπx=kπ2; k ∈ ℤ

C. x=π4+kπx=kπ; k ∈ ℤ

D. x=π2+k2πx=k2π; k ∈ ℤ

Câu 7: Cho tứ diện ABCD. M, N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC và ABD. Những khẳng định nào sau đây là đúng:

(1) MN // (BCD).

(2) MN // (ACD).

(3) MN // (ABD).

A. Chỉ có (1) đúng

B. (2) và (3).

C. (1) và (2)

D. (1) và (3)

Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vecto u(4; 6) biến đường thẳng a có phương trình x + y + 9 = 0 thành

A. Đường thẳng x + y + 9 = 0.

B. Đường thẳng x + y – 9 = 0.

C. Đường thẳng x – y  + 9 = 0.

D. Đường thẳng –x + y + 9 = 0.

Câu 9: Trong khai triển x+8x29, x ≠ 0, số hạng không chứa x là

A. 4308

B. 86016

C. 84

D. 43008

Câu 10: Dãy số (un) cho bởi: u1=2un+1=2un3, ∀n ≥ 1.Số hạng thứ 3 của dãy là

A. u3 = –6

B. u3 = 3

C. u3 = 1

D. u3 = –1

Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn: (x – 2)2 + (y – 1)2 qua phép tịnh tiến theo vectơ v = (1; 3) là đường tròn có phương trình:

A. (x – 2)2 + (y – 1)2 = 16

B. (x + 2)2 + (y + 1)2 = 16

C. (x – 3)2 + (y – 4)2 = 16

D. (x + 3)2 + (y + 4)2 = 16

Câu 12: Số nghiệm của phương trình sinx + cosx = 1 trên khoảng (0; π) là

A. 0.                         

B. 1.                          

C. 2.                         

D. 3.

Câu 13: Một túi chứa 2 bi trắng và 3 bi đen. Rút ra 3 bi. Xác suất để được ít nhất 1 bi trắng là

A. 15

B. 110

C. 910

D. 45

Câu 14: Điều kiện để phương trình msinx – 3cosx = 5 có nghiệm là

A. m ≥ 4

B. –4 ≤ m ≤ 4

C. m ≥ 34

D. m4m4

Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi I là trung điểm của SD, J là điểm trên SC và không trùng trung điểm SC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (ABCD) và (AIJ) là

A. AK, K là giao điểm IJ và BC.

B. AH, H là giao điểm IJ và AB.

C. AG, G là giao điểm IJ và AD.

D. AF, F là giao điểm IJ và CD.

II. Tự luận (5 điểm)

Bài 1:

a) Một tổ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần lập một đoàn đại biểu gồm 5 người. Hỏi có bao nhiêu cách lập đoàn đại biểu, trong đó có hai nữ, ba nam và chọn 1 nam làm trưởng đoàn.

b) Tìm hệ số của x3 trong khai triển biểu thức x2x26, x ≠ 0.

Bài 2: Giải phương trình sau:

2cos2x + (1 – 23)cosx – 3 = 0

Bài 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N và P lần lượt trung điểm của SA, SB và AD.

a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SPC) và (SDN).

b) Tìm giao điểm K của đường thẳng MN và mặt phẳng (SPC).

c) Chứng minh hai đường thẳng PK và SC song song.

Xem thêm đề thi lớp 11 năm 2024 chọn lọc hay khác:

Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 11 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên