Top 15 Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 2 có đáp án



Phần dưới là Top 15 Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 2 có đáp án gồm các đề kiểm tra 15 phút, đề thi giữa kì, đề thi học kì. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn tập & đạt điểm cao trong các bài kiểm tra, bài thi môn Tiếng Anh 6.

Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 2

Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Học kì 2 có đáp án

Bộ Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Giữa học kì 2 có đáp án (5 đề)

Top 5 Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh 6 có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6

Môn: Tiếng Anh 6

Thời gian làm bài: 15 phút

I. Write complete sentences using the suggested words.

1. Ba/always/walk/school.

.....................................................................................................................

2. The Mekong River/long/than/the Red River.

....................................................................................................................?

3. Ho Chi Minh City / large /than / Hanoi.

.....................................................................................................................

4. How / rice /and /many/ vegetables / he/ produce?

.....................................................................................................................

II. Find a mistake A, B, C or D

Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh lớp 6 Học kì 2 có đáp án (Đề 5)

Đáp án

I. Write complete sentences using the suggested words.

1. Ba always walks to school

2. The Mekong River is longer than the Red River.

3. Ho Chi Minh City is larger than Hanoi.

4. How many vegetables and rice does he produce?

II. Find a mistake A, B, C or D

1. B => to visit (cấu trúc be going to V)

2. A => is always (tobe luôn đứng trước trạng từ always)

3. C => bar (a bar of soap: một bánh xà phòng)

4. A => How much (câu hỏi về lượng: how much + danh từ không đếm được)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Tiếng Anh lớp 6

Môn: Tiếng Anh 6

Thời gian làm bài: 60 phút

I. Odd one out

1. A. cookie       B. can        C. tin        D. bottle

2. A. cool        B. thirsty       C. cold        D. warm

3. A. purple        B. brown       C. grey        D. weather

4. A. fat       B. pork        C. thin        D. short

II. Choose the best answer A, B, C or D

1. I’m hungry. What’s there ___________, mum?

A. eat       B. eating       C. is eating       D. to eat

2. She ___________ long black hair.

A. has       B. gets        C. goes       D. listens

3. She wants to buy a ___________ of eggs.

A. bar       B. tube       C. kilo       D. dozen

4. How ___________ do you play badminton?

A. often       B. much        C. long       D. many

III. Read the following passage and answer the questions.

There are two main kinds of sports: team sports and individual sports. Team sports are such sports as baseball, basketball and volleyball. Team sports require two separate teams. The teams play against each other. They compete against each other because they want to get the best score. For example, in a football game, if team A scores 4 goals and team B scores 3 goals, team A wins the game. Team sports are sometimes called competitive sports.

1. Are there three main kinds of sports?

___________________________________________________________

2. How many teams do team sports require?

___________________________________________________________

3. Why do two separate teams compete against each other?

___________________________________________________________

4. Are team sports sometimes called competitive sports?

___________________________________________________________

IV. Rewrite the sentence using the given words

1. Vietnam has lots of beautiful beaches.

There are ________________________________________________

2. No river in the world is longer than The Nile river.

The Nile river _____________________________________________

Đáp án

I. Odd one out

1. A 2. B 3. D 4. B

II. Choose the best answer A, B, C or D

1. D

Giải thích: to V: để làm gì

Dịch: Con đói quá. Có món gì để ăn không mẹ?

2. A

Giải thích: have: có

Dịch: Cô ấy có mái tóc dài đen mượt.

3. D

Giải thích: a dozen of eggs: một tá trứng

Dịch: Cô ấy muốn mua 1 tá trứng.

4. A

Giải thích: câu hỏi mức độ thường xuyên how often

Dịch: Bạn chơi cầu long bao lâu 1 lần?

III. Read the following passage and answer the questions.

1. No, there aren’t.

2. Team sports require two separate teams.

3. Because they want to get the best score.

4. Yes, they are.

IV. Rewrite the sentence using the given words

1. There are lots of beautiful beaches in Vietnam.

2. The Nile river is the longest river in the world.

Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh lớp 6

I. Phonetics:

Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.

1. A. apple       B. matter       C. sale        D. can

2. A. hungry       B. music       C. student       D. usually

3. A. some       B. cold        C. go        D. pagoda

4. A. nation       B. collection        C. question        D. population

II. Vocabulary and grammar:

Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each of the following sentences.

1. The Mekong River is ____________ river in the world

A. longer        B. long        C. longest       D. the longest

2. ____________ is the weather like in the summer?

A. What        B. Which       C. How        D. When

3. My brother ____________ our grandmother next weekend.

A. visit        B. are going to visit       C. is going to visit       D. am visiting

4. How ____________ do you watch television? – Every evening.

A. many        B. often        C. much        D. old

5. It’s very hot. Why ____________ go swimming?

A. don’t we        B. not we        C. let us not       D. we don’t

6. How ____________ is a sandwich? - It's 2,000 dong.

A. many        B. much        C. old        D. often

III. Give the correct forms of the verbs in the blankets.

1. There (be) _____________ five people in my family.

2. Minh (watch) _________________ TV now.

3. Mr. Lam (travel) _____________ to Hanoi by car every day.

4. The students (play) _____________ soccer in the school yard at the moment.

IV. Reading:

A. Complete the passage with the words in the blanket. There is ONE that is not used.

Đề thi Tiếng Anh lớp 6 Học kì 2 có đáp án (Đề 5)

Peter (1) _______ jogging very much. Every morning he jogs with his father. (2) _______ it is warm, Peter goes jogging in a small river with his uncle. Peter travels a lot. (3) ______ summer, he is going (4) _______ visit Ha Long Bay with his family. He is going to stay in a small hotel (5) ________ two weeks.

B. Read the following passage and answer the questions.

Mai likes camping. She often goes to the beach on the weekend with her parents and her brother. They sometimes go sailing and swimming there. Mai’s brother usually brings a camera to take some photos. Mai and her parents bring food, drinks and fruits. They are going to camp in the countryside this weekend. They are going to stay there for two days. They aren’t going to go sailing but they are going to go to the pagodas tomorrow.

1. What does Mai like?

_________________________________________

2. When does she go to the beach?

_________________________________________

3. What does Mai’s brother usually bring?

_________________________________________

4. Are they going to stay there for 12 days?

_________________________________________

V. Writing:

Write the full sentences based on the given words

1. How/ you/ go/ school/ every day?

______________________________________________

2. There/ be/ four seasons/ the North/ Vietnam.

______________________________________________

Đáp án

I. Circle the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.

1. C 2. A 3. A 4. C

II. Circle the correct answer A, B, C, or D to complete each of the following sentences.

ĐÁP ÁN GIẢI THÍCH
1 D Câu so sánh nhất
Dịch: Sông Mekong là sống dài nhất thế giới.
2 A Câu hỏi thời tiết “what’s the weather like in + mùa”
Dịch: Thời tiết mùa hè như thế nào?
3 C Câu chia thời tương lai gần vì có mốc thời gian “next week”
Dịch: Anh trai tôi sẽ đi thăm bà vào tuần tới.
4 B Câu hỏi mức độ thường xuyên how often
Dịch: Bạn xem ti vi bao lâu 1 lần? Mỗi ngày.
5 A Câu đề nghị gợi ý why don’t we…
Dịch: Tạo sao chúng ta không đi bơi?
6 B Câu hỏi giá cả how much
Dịch: Giá một cái sandwich bao nhiêu?

III. Give the correct forms of the verbs in the blankets.

1. are 2. is watching
3. travel 4. are playing

IV. A. Complete the passage with the words in the blanket.

1. loves 2. when
3. to 4. for

B. Read the following passage and answer the questions.

1. She likes camping.

2. She often goes to the beach on the weekend.

3. He usually brings a camera to take some photos.

4. No, they aren’t.

V. Write the full sentences based on the given words

1. How do you go to school every day?

2. There are four seasons in the North of Vietnam.

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Đề thi, giáo án lớp 6 các môn học
Tài liệu giáo viên