Ag + Br2 → AgBr
Phản ứng Ag + Br2 ra AgBr thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Ag có lời giải, mời các bạn đón xem:
2Ag + Br2 → 2AgBr ↓
Điều kiện phản ứng
- ở nhiệt độ 150 - 200oC
Cách thực hiện phản ứng
- Cho bạc tác dụng với dung dịch brom
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa vàng nhạt
Bạn có biết
- Ag là kim loại có tính khử yếu nên khi tác dụng với các chất có tính oxi hóa mạnh như Br2...ở nhiệt độ cao
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Khi cho bạc tác dụng với khí clo sẽ tạo thành màu gì ?
A. Kết tủa màu vàng nhạt
B. Kết tủa màu vàng cam
C. Kết tủa màu đen
D. Kết tủa màu trắng
Đáp án: A
Ví dụ 2: Cho 2,16 g bạc tác dụng với dung dịch brom thu được m g kết tủa vàng nhạt. Giá trị của m là:
A. 2,82 g B. 3,76 g
C. 28,2 g D. 5,64 g
Hướng dẫn:
Phương trình phản ứng: 2Ag + Br2 → 2AgBr
nAgBr = nAg = 0,02 mol ⇒ mAgBr = 0,02. 188 = 3,76 g
Đáp án: B
Ví dụ 3: Cho m (g) bạc tác dụng vừa đủ với dung dịch brom thu được 5,64 g kết tủa vàng nhạt. Giá trị của m là:
A. 2,16 g B. 1,62 g
C. 1,08 g D. 3,24 g
Hướng dẫn:
Phương trình phản ứng: 2Ag + Br2 → 2AgBr
nAg = nAgBr = 0,03 mol → mAg = 0,03 .108 = 3,24 g
Đáp án: D
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Ag + O3 → Ag2O + O2
- 2Ag + Cl2 → 2AgCl ↓
- 2Ag + I2 → 2AgI ↓
- 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO ↑ + 2H2O
- Ag + 2HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O
- 2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O
- 4Ag + 2H2S + O2(không khí) → 2Ag2S + 2H2O
- 2Ag + 2HF(đặc) + H2O2 → 2AgF + 2H2O
- 2Ag + S → Ag2S
- 2AgNO3 + Fe → Fe(NO3)2 + 2Ag↓
- AgNO3 + FeCl2 → Fe(NO3)2 + AgCl↓
- AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl↓
- 2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag↓ + 2NH4NO3
- Ag2S + O2 2Ag↓ + SO2↑
- 2AgCl Cl2 + 2Ag
- 2AgNO3 + Cu → Cu(NO3)2 + 2Ag↓
- AgNO3 + NH4Cl → NH4NO3 + AgCl↓
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12