Ag + HNO3 đặc → AgNO3 + NO2 + H2O | Ag + HNO3 ra NO2
Phản ứng Ag + HNO3 đặc ra NO2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Ag có lời giải, mời các bạn đón xem:
Ag + 2HNO3 đặc → AgNO3 + NO2 + H2O
Điều kiện phản ứng
- Dung dịch HNO3.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho kim loại bạc tác dụng với dung dịch nitric acid đặc nóng
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Kim loại tan dần tạo thành dung dịch không màu và khí màu nâu đỏ thoát ra.
Bạn có biết
Các kim loại trung bình và yếu như Ag, Cu,....: kim loại trung bình, yếu thì có tính khử yếu, nên có khả năng khử N+5 trong HNO3 xuống N+4 tương ứng trong NO2
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho phản ứng sau: Ag + 2HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O
Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 trong phản ứng trên:
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Hướng dẫn:
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O
Đáp án: B
Ví dụ 2: Cho m g Ag tác dụng với dung dịch nitric acid đặc thu được dung dịch X và 3,36 lít (đktc) khí có màu nâu thoát ra . Giá trị của m là :
A. 10,8 g B. 16,2 g
C. 21,6 g D. 27g
Hướng dẫn:
nNO2 = 3,36/22,4 = 0,15 mol
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O
Theo phương trình: nAg = nNO2 = 0,15 mol → mAg = 0,15 . 108 = 16,2 g
Đáp án: B
Ví dụ 3: Cho 10,8 g Ag tác dụng với dung dịch nitric acid đặc thu được dung dịch X và V lít (đktc) khí có màu nâu thoát ra . Giá trị của V là :
A. 2,24 l B. 22,4 l
C. 3,36 l D. 4,48 l
Hướng dẫn:
nAg = 10,8/108 = 0,1 mol
Ag + 2HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O
Theo phương trình: nNO2 = nAg = 0,1 mol → VNO2 = 0,1 . 22,4 = 22,4 l
Đáp án: A
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Ag + O3 → Ag2O + O2
- 2Ag + Cl2 → 2AgCl ↓
- 2Ag + Br2 → 2AgBr ↓
- 2Ag + I2 → 2AgI ↓
- 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO ↑ + 2H2O
- 2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O
- 4Ag + 2H2S + O2(không khí) → 2Ag2S + 2H2O
- 2Ag + 2HF(đặc) + H2O2 → 2AgF + 2H2O
- 2Ag + S → Ag2S
- 2AgNO3 + Fe → Fe(NO3)2 + 2Ag↓
- AgNO3 + FeCl2 → Fe(NO3)2 + AgCl↓
- AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl↓
- 2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag↓ + 2NH4NO3
- Ag2S + O2 2Ag↓ + SO2↑
- 2AgCl Cl2 + 2Ag
- 2AgNO3 + Cu → Cu(NO3)2 + 2Ag↓
- AgNO3 + NH4Cl → NH4NO3 + AgCl↓
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)