Ag + H2S + O2 → Ag2S + H2O
Phản ứng Ag + H2S + O2 (không khí) tạo ra Ag2S thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Ag có lời giải, mời các bạn đón xem:
4Ag + 2H2S + O2 (không khí) → 2Ag2S + 2H2O
Điều kiện phản ứng
- Có hơi ẩm và không khí
Cách thực hiện phản ứng
- Cho kim loại bạc tác dụng với khí hidro sunlfua
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa đen
Bạn có biết
- bạc để trong không khí sẽ bị biến thành màu đen
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho phản ứng: 4Ag + 2H2S + O2 (không khí) → 2Ag2S + 2H2O. Trong phản ứng trên chất đóng vai trò làm chất khử :
A. H2S B. Ag
C. O2 D. H2S và Ag
Hướng dẫn:
Ag0 - 1e → Ag+
Đáp án: B
Ví dụ 2: Nếu để đồ trang sức bằng bạc trong không khí thấy đồ trang sức bị biến thành màu đen chứng tỏ trong không khí có chứa chất khí :
A. H2S B. CO2
C. O2 D. N2
Đáp án: A
Ví dụ 3: Trong các phản ứng sau phản ứng nào tạo kết tủa đen :
A. 2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O
B. Ag + 2HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O
C. 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO + 2H2O
D. 4Ag + 2H2S + O2(không khí) → 2Ag2S + 2H2O
Đáp án: D
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Ag + O3 → Ag2O + O2
- 2Ag + Cl2 → 2AgCl ↓
- 2Ag + Br2 → 2AgBr ↓
- 2Ag + I2 → 2AgI ↓
- 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO ↑ + 2H2O
- Ag + 2HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O
- 2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O
- 2Ag + 2HF(đặc) + H2O2 → 2AgF + 2H2O
- 2Ag + S → Ag2S
- 2AgNO3 + Fe → Fe(NO3)2 + 2Ag↓
- AgNO3 + FeCl2 → Fe(NO3)2 + AgCl↓
- AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl↓
- 2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag↓ + 2NH4NO3
- Ag2S + O2 2Ag↓ + SO2↑
- 2AgCl Cl2 + 2Ag
- 2AgNO3 + Cu → Cu(NO3)2 + 2Ag↓
- AgNO3 + NH4Cl → NH4NO3 + AgCl↓
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)