Ag + I2 → AgI | Ag ra AgI
Phản ứng Ag + I2 tạo ra AgI thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Ag có lời giải, mời các bạn đón xem:
2Ag + I2 → 2AgI ↓
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ
Cách thực hiện phản ứng
- Cho bạc tác dụng với Iot
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa vàng đậm
Bạn có biết
- Ag là kim loại có tính khử yếu nên khi tác dụng với các chất có tính oxi hóa như I2...ở nhiệt độ cao
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Trong các phản ứng su đây phản ứng nào tạo kết tủa vàng đậm:
A. 2Ag + Cl2 → 2AgCl
B. 2Ag + Br2 → 2AgBr
C. 2Ag + I2 → 2AgI
D. 2Ag + F2 → 2AgF
Đáp án: C
Ví dụ 2: Cho 2,16 g bạc tác dụng với dung dịch iot thu được m g kết tủa vàng đậm. Giá trị của m là:
A. 2,8 g B. 4,7 g
C. 2,35 g D. 3,5 g
Hướng dẫn:
Phương trình phản ứng: 2Ag + I2 → 2AgI
nAgI = nAg = 0,02 mol → mAgI = 0,02.235 = 4,7 g
Đáp án: B
Ví dụ 3: Cho phản ứng: 2Ag + I2 → 2AgI. Trong phản ứng trên chất nào là chất khử, chất nào là chất oxi hóa ?
A. Ag là chất khử, I2 là chất oxi hóa
B. Ag là chất oxi hóa, I2 là chất khử
C. Ag vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
D. I2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
Đáp án: A
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Ag + O3 → Ag2O + O2
- 2Ag + Cl2 → 2AgCl ↓
- 2Ag + Br2 → 2AgBr ↓
- 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO ↑ + 2H2O
- Ag + 2HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O
- 2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O
- 4Ag + 2H2S + O2(không khí) → 2Ag2S + 2H2O
- 2Ag + 2HF(đặc) + H2O2 → 2AgF + 2H2O
- 2Ag + S → Ag2S
- 2AgNO3 + Fe → Fe(NO3)2 + 2Ag↓
- AgNO3 + FeCl2 → Fe(NO3)2 + AgCl↓
- AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl↓
- 2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag↓ + 2NH4NO3
- Ag2S + O2 2Ag↓ + SO2↑
- 2AgCl Cl2 + 2Ag
- 2AgNO3 + Cu → Cu(NO3)2 + 2Ag↓
- AgNO3 + NH4Cl → NH4NO3 + AgCl↓
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)