AgNO3 + Cu → Cu(NO3)2 + Ag
Phản ứng AgNO3 + Cu ra Ag thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng thế đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Ag có lời giải, mời các bạn đón xem:
2AgNO3 + Cu → Cu(NO3)2 + 2Ag↓
Điều kiện phản ứng
Không có
Cách thực hiện phản ứng
Cho dây đồng/thanh đồng vào dung dịch AgNO3.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Có kim loại màu xám ngoài dây đồng. Dung dịch ban đầu không màu chuyển dần sang màu xanh.
Bạn có biết
Các kim loại mạnh hơn Ag (trừ kim loại kiềm, kiềm thổ) có thể đẩy Ag+ ra khỏi dung dịch muối.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO3, hiện tượng xảy ra là gì?
A. Không có hiện tượng gì.
B. Dung dịch không màu chuyển sang màu xanh.
C. Có kết tủa trắng.
D. Có kim loại màu xám bám vào lá đồng và dung dịch chuyển từ không màu sang màu xanh.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓
Hiện tượng: Dung dịch có màu xanh là của muối đồng và có chất rắn màu xám bám vào lá đồng.
Ví dụ 2: Ngâm một mẩu dây Cu vào dung dịch AgNO3 dư thu được dung dịch A. Sau đó ngâm thanh Fe dư vào dung dịch A thu được dung dịch B và chất rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn. Z có chứa các chất nào sau đây?
A. Fe
B. Fe, Cu
C. Cu, Ag, Fe
D. Cu, Ag
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Khi cho Cu vào dung dịch AgNO3 dư.
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓
⇒ Dung dịch A gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 dư.
Khi cho Fe dư vào dung dịch A
2AgNO3 + Fe → Fe(NO3)2 + 2Ag↓
Cu(NO3)2 + Fe dư → Fe(NO3)2 + Cu↓
⇒ Chất rắn Z: Fe dư, Ag, Cu.
Ví dụ 3: Cho 0,05 mol Cu phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10,8
B. 5,4
C. 6,4
D. 3,2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Phương trình hóa học:
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓
⇒ nAg = 2.nCu = 2.0,05 = 0,1 mol
⇒ mAg = 0,1.108= 10,8 gam
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Ag + O3 → Ag2O + O2
- 2Ag + Cl2 → 2AgCl ↓
- 2Ag + Br2 → 2AgBr ↓
- 2Ag + I2 → 2AgI ↓
- 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO ↑ + 2H2O
- Ag + 2HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O
- 2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O
- 4Ag + 2H2S + O2(không khí) → 2Ag2S + 2H2O
- 2Ag + 2HF(đặc) + H2O2 → 2AgF + 2H2O
- 2Ag + S → Ag2S
- 2AgNO3 + Fe → Fe(NO3)2 + 2Ag↓
- AgNO3 + FeCl2 → Fe(NO3)2 + AgCl↓
- AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl↓
- 2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag↓ + 2NH4NO3
- Ag2S + O2 2Ag↓ + SO2↑
- 2AgCl Cl2 + 2Ag
- AgNO3 + NH4Cl → NH4NO3 + AgCl↓
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)