Ag + Cl2 → AgCl
Phản ứng Ag + Cl2 ra AgCl thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng hóa hợp đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Ag có lời giải, mời các bạn đón xem:
2Ag + Cl2 → 2AgCl ↓
Điều kiện phản ứng
- Ở nhiệt độ cao
Cách thực hiện phản ứng
- Cho bạc tác dụng với khí clo
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng
Bạn có biết
- Ag là kim loại có tính khử yếu nên khi tác dụng với các chất có tính oxi hóa mạnh như Cl2...ở nhiệt độ cao
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: khi cho bạc tác dụng với khí clo sẽ tạo thành màu gì ?
A. Kết tủa màu trắng
B. Kết tủa màu vàng
C. Kết tủa màu đen
D. Kết tủa màu nâu đỏ
Đáp án: A
Ví dụ 2: Cho 1,08 g bạc tác dụng với khí Clo thì thu được m(g) kết tủa . Giá trị của m là:
A. 2,15 g B. 0,7175 g
C. 2,87 g D. 1,435 g
Hướng dẫn:
2Ag + Cl2 → 2AgCl ↓
Ta có: nAg = 1,08/108 = 0,01 (mol)
Theo phương trình: nAgCl = nAg = 0,01 (mol)
→ mAgCl = 0,01. 143,5 = 1,435 (g)
Đáp án: D
Ví dụ 3: Trong phản ứng: 2Ag + Cl2 → 2AgCl ↓. Chọn phát biểu đúng:
A. Ag là chất khử
B. Ag là chất oxi hóa
C. Ag vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
D. Ag không là chất khử, cũng không là chất oxi hóa
Đáp án: A
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Ag + O3 → Ag2O + O2
- 2Ag + Br2 → 2AgBr ↓
- 2Ag + I2 → 2AgI ↓
- 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO ↑ + 2H2O
- Ag + 2HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O
- 2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O
- 4Ag + 2H2S + O2(không khí) → 2Ag2S + 2H2O
- 2Ag + 2HF(đặc) + H2O2 → 2AgF + 2H2O
- 2Ag + S → Ag2S
- 2AgNO3 + Fe → Fe(NO3)2 + 2Ag↓
- AgNO3 + FeCl2 → Fe(NO3)2 + AgCl↓
- AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl↓
- 2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag↓ + 2NH4NO3
- Ag2S + O2 2Ag↓ + SO2↑
- 2AgCl Cl2 + 2Ag
- 2AgNO3 + Cu → Cu(NO3)2 + 2Ag↓
- AgNO3 + NH4Cl → NH4NO3 + AgCl↓
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)