Ag + S → Ag2S
Phản ứng Ag + S tạo ra Ag2S thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng hóa hợp đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Ag có lời giải, mời các bạn đón xem:
2Ag + S → Ag2S
Điều kiện phản ứng
- Không có điều kiện
Cách thực hiện phản ứng
- Cho kim loại bạc tác dụng với lưu huỳnh
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa màu đen
Bạn có biết
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Trong các phản ứng sau đây phản ứng nào tạo kết tủa màu đen ?
A. 2Ag + I2 → 2AgI ↓
B. 2Ag + Br2 → 2AgBr ↓
C. 2Ag + Cl2 → 2AgCl ↓
D. 2Ag + S → Ag2S ↓
Đáp án: D
Ví dụ 2: Cho 10,8 g bạc tác dụng với 3,2 g lưu huỳnh thì thu được m g kết tủa . Gía trị của m là:
A. 9,92g B. 6,2g
C. 12,4 g D. 14,88 g
Hướng dẫn:
2Ag + S → Ag2S ↓
Ta có: nAg = 10,8/108 = 0,1 mol; nS = 3,2/32 = 0,1 mol
Theo phương trình: nS = 1/2 . nAg = 1/2 . 0,1 = 0,05 mol < 0,1 mol → nS dư
→ nAg2S = nAg = 0,05 mol → mAg2S = 0,05.248 = 12,4 g
Đáp án: C
Ví dụ 3: Cho 1,72 g hỗn hợp kim loại X gồm Cu , Ag( theo tỉ lệ mol 1:1) tác dụng với lưu huỳnh thì thu được a g kết tủa . Giá trị của a là:
A. 1,43g B. 2,2g
C. 1,7 g D. 2,96 g
Hướng dẫn:
Đặt x = nCu mol; y = nAg mol
Theo bài ra ta có:
→ x = y = 0,01 mol
2Ag + S → Ag2S ↓ (1)
0,01 mol → 0,005 mol
Cu + S → CuS ↓ (2)
0,01 mol → 0,01 mol
→ a = mAg2S + mCuS = 0,005.248 + 0,01.96 = 2,2 g
Đáp án: B
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Ag + O3 → Ag2O + O2
- 2Ag + Cl2 → 2AgCl ↓
- 2Ag + Br2 → 2AgBr ↓
- 2Ag + I2 → 2AgI ↓
- 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO ↑ + 2H2O
- Ag + 2HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O
- 2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O
- 4Ag + 2H2S + O2(không khí) → 2Ag2S + 2H2O
- 2Ag + 2HF(đặc) + H2O2 → 2AgF + 2H2O
- 2AgNO3 + Fe → Fe(NO3)2 + 2Ag↓
- AgNO3 + FeCl2 → Fe(NO3)2 + AgCl↓
- AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl↓
- 2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag↓ + 2NH4NO3
- Ag2S + O2 2Ag↓ + SO2↑
- 2AgCl Cl2 + 2Ag
- 2AgNO3 + Cu → Cu(NO3)2 + 2Ag↓
- AgNO3 + NH4Cl → NH4NO3 + AgCl↓
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)