AgNO3 + Fe → Fe(NO3)2 + Ag
Phản ứng AgNO3 + Fe ra Ag thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng thế đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Ag có lời giải, mời các bạn đón xem:
2AgNO3 + Fe → Fe(NO3)2 + 2Ag ↓
Điều kiện phản ứng
Điều kiện thường
Cách thực hiện phản ứng
Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch AgNO3.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Sắt tan dần trong dung dịch và xuất hiện kết tủa trắng bạc.
Bạn có biết
Khi cho Fe phản ứng với dung dịch AgNO3 dư. Sau khi Fe phản ứng hết thì AgNO3 tiếp tục phản ứng với Fe(NO3)2 sinh ra.
Phương trình hóa học:
2AgNO3 + Fe → Fe(NO3)2 + 2Ag↓
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và kết tủa Y. Trong dung dịch X có chứa:
A. Fe(NO3)3, AgNO3, Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3, AgNO3
D. AgNO3, Fe(NO3)2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Phương trình hóa học:
2AgNO3 + Fe → Fe(NO3)2 + 2Ag↓
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓
⇒ Kết tủa Y là Ag
Dung dịch X chứa: Fe(NO3)3 và AgNO3 dư.
Ví dụ 2: Cho một ít bột sắt dư vào dung dịch AgNO3, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm:
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)3, AgNO3
C. Fe(NO3)3, AgNO3, Fe(NO3)2
D. Fe(NO3)2, AgNO3
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
2AgNO3 + Fe → Fe(NO3)2 + 2Ag↓
Ví dụ 3: Cho 0,01 mol Fe vào 50 mL dung dịch AgNO3 0,5M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Ag thu được là:
A. 2,7 gam
B. 3,24 gam
C. 2,16 gam
D. 4,32 gam
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: nFe = 0,01 mol và = 0,025 mol
Nhận thấy: 2.nFe < < 3.nFe
⇒ Xảy ra các phản ứng sau:
2AgNO3 + Fe → Fe(NO3)2 + 2Ag↓
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓
⇒ Toàn bộ lượng Ag+ ban đầu chuyển thành Ag↓
⇒ nAg = = 0,025 mol
⇒ mAg = 0,025.108 = 2,7 gam
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Ag + O3 → Ag2O + O2
- 2Ag + Cl2 → 2AgCl ↓
- 2Ag + Br2 → 2AgBr ↓
- 2Ag + I2 → 2AgI ↓
- 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO ↑ + 2H2O
- Ag + 2HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O
- 2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O
- 4Ag + 2H2S + O2(không khí) → 2Ag2S + 2H2O
- 2Ag + 2HF(đặc) + H2O2 → 2AgF + 2H2O
- 2Ag + S → Ag2S
- AgNO3 + FeCl2 → Fe(NO3)2 + AgCl↓
- AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl↓
- 2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag↓ + 2NH4NO3
- Ag2S + O2 2Ag↓ + SO2↑
- 2AgCl Cl2 + 2Ag
- 2AgNO3 + Cu → Cu(NO3)2 + 2Ag↓
- AgNO3 + NH4Cl → NH4NO3 + AgCl↓
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)