Ag + HF (đặc) + H2O2 → AgF + H2O | Ag ra AgF
Phản ứng Ag + HF (đặc) + H2O2 tạo ra AgF thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Ag có lời giải, mời các bạn đón xem:
2Ag + 2HF (đặc) + H2O2 → 2AgF + 2H2O
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ 60oC - 80oC
Cách thực hiện phản ứng
- Cho kim loại bạc phản ứng với hidro florua / H2O2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa màu vàng nâu
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho phản ứng: 2Ag + 2HF(đặc) + H2O2 → 2AgF + 2H2O. Trong phản ứng trên chất nào là chất khử :
A. HF B. Ag
C. H2O2 D. HF và Ag
Đáp án: B
Ví dụ 2: Cho 1,08 g kim loại bạc phản ứng với HF( đậm đặc) /H2O2 thì thu được m g kết tủa màu vàng nâu . Giá trị của m là:
A. 12,7 g B. 25,4g
C. 1,27 g D. 2,54 g
Hướng dẫn:
Ta có: nAg = 1,08/108 = 0,01 mol
2Ag + 2HF(đặc) + H2O2 → 2AgF + 2H2O
Theo phương trình: nAgF = nAg = 0,01 mol → mAgF = 0,01.127 = 1,27 g
Đáp án: C
Ví dụ 3: Bạc tác dụng được với axit hidro florua (HF) đậm đặc khi có mặt của chất xúc tác nào ?
A. H2O B. H2O2
C. CO2 D. O2
Đáp án: B
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Ag + O3 → Ag2O + O2
- 2Ag + Cl2 → 2AgCl ↓
- 2Ag + Br2 → 2AgBr ↓
- 2Ag + I2 → 2AgI ↓
- 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO ↑ + 2H2O
- Ag + 2HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O
- 2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O
- 4Ag + 2H2S + O2(không khí) → 2Ag2S + 2H2O
- 2Ag + S → Ag2S
- 2AgNO3 + Fe → Fe(NO3)2 + 2Ag↓
- AgNO3 + FeCl2 → Fe(NO3)2 + AgCl↓
- AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl↓
- 2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag↓ + 2NH4NO3
- Ag2S + O2 2Ag↓ + SO2↑
- 2AgCl Cl2 + 2Ag
- 2AgNO3 + Cu → Cu(NO3)2 + 2Ag↓
- AgNO3 + NH4Cl → NH4NO3 + AgCl↓
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)