AgNO3 + FeCl2 → Fe(NO3)2 + AgCl
Phản ứng AgNO3 + FeCl2 tạo ra AgCl kết tủa thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Ag có lời giải, mời các bạn đón xem:
2AgNO3 + FeCl2 → Fe(NO3)2 + 2AgCl ↓
Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ phòng
Cách thực hiện phản ứng
Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Xuất hiện kết tủa trắng silver chloride
Bạn có biết
- Nhận biết AgNO3 bằng cách cho tác dụng với muối clorua như FeCl2, NaCl…
AgNO3 + FeCl2 → Fe(NO3)2 + AgCl↓
AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl↓
- Khi cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch muối FeCl2, ta thu được 2 kết tủa là AgCl và Ag.
2AgNO3 + FeCl2 → Fe(NO3)2 + 2AgCl↓
AgNO3 + Fe(NO3)2→ Fe(NO3)3 + Ag↓
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho vài giọt dung dịch FeCl2 vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3, hiện tượng quan sát được là:
A. Có kết tủa trắng xanh
B. Có khí thoát ra
C. Có kết tủa trắng
D. Có kết tủa màu đỏ nâu
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Phương trình hóa học:
AgNO3 + FeCl2 → Fe(NO3)2 + AgCl↓
AgCl là kết tủa màu trắng
Ví dụ 2: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch tác dụng với 100mL dung dịch FeCl2 0,1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 3,95
B. 1,975
C. 2,87
D. 1,08
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Phương trình hóa học:
2AgNO3 + FeCl2 → Fe(NO3)2 + 2AgCl↓
AgNO3 + Fe(NO3)2→ Fe(NO3)3 + Ag↓
⇒ Kết tủa gồm có AgCl và Ag.
= 0,1.0,1 = 0,01 mol
⇒ nAgCl = 2. = 0,02 mol; nAg = = 0,01 mol
⇒ Khối lượng kết tủa thu được là: 0,02.143,5 + 0,01.108 = 3,95 gam
Ví dụ 3: Các hỗn hợp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. FeCl2 và AgNO3
B. Fe(NO3)3 và AgNO3
C. AgNO3 và HNO3
D. AgNO3 và NaF
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
FeCl2 và AgNO3 không thể cùng tồn tại trong một dung dịch do chúng phản ứng với nhau.
2AgNO3 + FeCl2 → Fe(NO3)2 + 2AgCl↓
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Ag + O3 → Ag2O + O2
- 2Ag + Cl2 → 2AgCl ↓
- 2Ag + Br2 → 2AgBr ↓
- 2Ag + I2 → 2AgI ↓
- 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO ↑ + 2H2O
- Ag + 2HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O
- 2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O
- 4Ag + 2H2S + O2(không khí) → 2Ag2S + 2H2O
- 2Ag + 2HF(đặc) + H2O2 → 2AgF + 2H2O
- 2Ag + S → Ag2S
- 2AgNO3 + Fe → Fe(NO3)2 + 2Ag↓
- AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl↓
- 2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag↓ + 2NH4NO3
- Ag2S + O2 2Ag↓ + SO2↑
- 2AgCl Cl2 + 2Ag
- 2AgNO3 + Cu → Cu(NO3)2 + 2Ag↓
- AgNO3 + NH4Cl → NH4NO3 + AgCl↓
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)