AgCl → Ag + Cl2 | phân hủy AgCl
Phản ứng phân hủy AgCl tạo ra Ag và Cl2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng phân hủy đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Ag có lời giải, mời các bạn đón xem:
2AgCl Cl2 + 2Ag
Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ phòng có ánh sáng
Cách thực hiện phản ứng
Để AgCl ra ngoài ánh sáng
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Khí bay ra có màu vàng nhạt làm mất màu giấy quỳ tím ẩm, chất rắn chuyển sang màu đen.
Bạn có biết
AgCl là chất nhạy sáng nên được sử dụng làm giấy ảnh.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Đưa ống nghiệm chứa AgCl ra ngoài ánh sáng và nhỏ thêm vài giọt dung dịch quỳ tím. Hiện tượng xảy ra là
A. Không có hiện tượng gì.
B. Quỳ tím chuyển sang màu đỏ sau đó mất màu.
C. Chất rắn chuyển sang màu đen.
D. Chất rắn chuyển sang màu đen và quỳ hóa đỏ sau đó mất màu.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Phương trình hóa học:
2AgCl Cl2 + 2Ag
Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO
HCl làm quỳ hóa đỏ sau đó HClO có tính oxi hóa mạnh làm mất màu quỳ
Ví dụ 2: Cho sơ đồ phản ứng sau: AgCl Ag + X. Chất X là
A. Cl
B. Cl2
C. Ag
D. O2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
2AgCl Cl2 + 2Ag
⇒ Chất X là khí Cl2.
Ví dụ 3: Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của phương trình sau:
AgCl Cl2 + Ag
A. 3
B. 4
C. 1
D. 5
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
2AgCl Cl2 + 2Ag
Tổng hệ số là 2 + 1 + 2 = 5
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Ag + O3 → Ag2O + O2
- 2Ag + Cl2 → 2AgCl ↓
- 2Ag + Br2 → 2AgBr ↓
- 2Ag + I2 → 2AgI ↓
- 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO ↑ + 2H2O
- Ag + 2HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O
- 2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O
- 4Ag + 2H2S + O2(không khí) → 2Ag2S + 2H2O
- 2Ag + 2HF(đặc) + H2O2 → 2AgF + 2H2O
- 2Ag + S → Ag2S
- 2AgNO3 + Fe → Fe(NO3)2 + 2Ag↓
- AgNO3 + FeCl2 → Fe(NO3)2 + AgCl↓
- AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl↓
- 2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag↓ + 2NH4NO3
- Ag2S + O2 2Ag↓ + SO2↑
- 2AgNO3 + Cu → Cu(NO3)2 + 2Ag↓
- AgNO3 + NH4Cl → NH4NO3 + AgCl↓
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)