formic acid + AgNO3 | HCOOH + AgNO3 + NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + Ag + NH4NO3
Phản ứng tráng gương của formic acid hay HCOOH + AgNO3 tạo ra Ag thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về formic acid HCOOH có lời giải, mời các bạn đón xem:
HCOOH + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + 2Ag↓ + 2NH4NO3
Điều kiện phản ứng
Không có
Cách thực hiện phản ứng
Cho dung dịch formic acid HCOOH tác dụng với dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
formic acid HCOOH tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo ra kết tủa trắng bạc, hay còn gọi là phản ứng tráng gương.
Bạn có biết
Phản ứng tráng gương là phản ứng được dùng để nhận biết các chất như glucose, anđehit, … Trong đó thì thuốc thử dùng cho phản ứng là dung dịch AgNO3/NH3.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Chất nào dưới đây tham gia phản ứng tráng gương?
A. HCOOH
B. CH3-O-CH3
C. CH2=CH2
D. C2H5OH
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag↓ + 2NH4NO3
Ví dụ 2: Cho một lượng axit HCOOH tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 10,8 gam Ag. Tính lượng axit đã phản ứng?
A. 2,3 gam
B. 4,6 gam
C. 1,15 gam
D. 9,2 gam
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: nAg = =0,1 mol
Phương trình hóa học:
2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag↓ + 2NH4NO3
⇒ nHCOOH = nAg = 0,05 mol
⇒ mHCOOH = 0,05. 46 = 2,3 gam
Ví dụ 3: Cho axit HCOOH tác dụng với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3 hiện tượng xảy ra là
A. Không có hiện tượng gì
B. Có kết tủa trắng bạc
C. Có khí thoát ra
D. Vừa có kết tủa và có khí thoát ra
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Phương trình hóa học:
2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag↓ + 2NH4NO3
⇒ Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu trắng bạc.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Ag + O3 → Ag2O + O2
- 2Ag + Cl2 → 2AgCl ↓
- 2Ag + Br2 → 2AgBr ↓
- 2Ag + I2 → 2AgI ↓
- 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO ↑ + 2H2O
- Ag + 2HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O
- 2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O
- 4Ag + 2H2S + O2(không khí) → 2Ag2S + 2H2O
- 2Ag + 2HF(đặc) + H2O2 → 2AgF + 2H2O
- 2Ag + S → Ag2S
- 2AgNO3 + Fe → Fe(NO3)2 + 2Ag↓
- AgNO3 + FeCl2 → Fe(NO3)2 + AgCl↓
- AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl↓
- Ag2S + O2 2Ag↓ + SO2↑
- 2AgCl Cl2 + 2Ag
- 2AgNO3 + Cu → Cu(NO3)2 + 2Ag↓
- AgNO3 + NH4Cl → NH4NO3 + AgCl↓
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)