AgNO3 + NH4Cl → NH4NO3 + AgCl | AgNO3 ra AgCl
Phản ứng AgNO3 + NH4Cl tạo ra kết tủa trắng AgCl thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Ag có lời giải, mời các bạn đón xem:
AgNO3 + NH4Cl → NH4NO3 + AgCl↓
Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ thường
Cách thực hiện phản ứng
Nhỏ dung dịch NH4Cl vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Xuất hiện kết tủa trắng AgCl
Bạn có biết
Nhận biết AgNO3 bằng cách cho tác dụng với muối clorua.
Phương trình hóa học minh họa:
AgNO3 + NH4Cl → NH4NO3 + AgCl↓
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?
A. NH4Cl và AgNO3
B. NaOH và H2SO4
C. Ca(OH)2 và NH4Cl
D. K2CO3 và Ca(OH)2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 + AgCl↓
2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2NH3↑ + 2H2O
K2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + 2KOH
Ví dụ 2: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NH4Cl thì có hiện tượng là
A. có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được không màu
B. có xuất hiện kết tủa trắng
C. dung dịch đổi sang màu vàng nâu
D. không có hiện tượng gì
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Phương trình hóa học:
AgNO3 + NH4Cl → NH4NO3 + AgCl↓
⇒ Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu trắng
Ví dụ 3: Cho m gam muối NH4Cl tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được một kết tủa, kết tủa này sau khi phản ứng phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam bạc. Giá trị của m là
A. 0,535
B. 1,07
C. 0,27
D. 0,8
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: nAg = 0,01 mol
Phương trình hóa học:
NH4Cl + AgNO3 → NH4NO3 + AgCl↓
2AgCl 2Ag + Cl2
nAgCl = nAg = = 0,01 mol
⇒ = 0,01. 53,5 = 0,535 gam
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Ag + O3 → Ag2O + O2
- 2Ag + Cl2 → 2AgCl ↓
- 2Ag + Br2 → 2AgBr ↓
- 2Ag + I2 → 2AgI ↓
- 3Ag + 4HNO3 → 3AgNO3 + NO ↑ + 2H2O
- Ag + 2HNO3 → AgNO3 + NO2 + H2O
- 2Ag + 2H2SO4 → Ag2SO4 + SO2 + 2H2O
- 4Ag + 2H2S + O2(không khí) → 2Ag2S + 2H2O
- 2Ag + 2HF(đặc) + H2O2 → 2AgF + 2H2O
- 2Ag + S → Ag2S
- 2AgNO3 + Fe → Fe(NO3)2 + 2Ag↓
- AgNO3 + FeCl2 → Fe(NO3)2 + AgCl↓
- AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl↓
- 2AgNO3 + H2O + 4NH3 + HCOOH → (NH4)2CO3 + 2Ag↓ + 2NH4NO3
- Ag2S + O2 2Ag↓ + SO2↑
- 2AgCl Cl2 + 2Ag
- 2AgNO3 + Cu → Cu(NO3)2 + 2Ag↓
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)