KMnO4 + H2S → KOH + MnO2 + S + H2O | KMnO4 ra MnO2 | KMnO4 ra KOH | H2S ra S
Phản ứng KMnO4 + H2S hay KMnO4 ra MnO2 hoặc KMnO4 ra KOH hoặc H2S ra S thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Mn có lời giải, mời các bạn đón xem:
2KMnO4 + 3H2S → 2KOH + 2MnO2↓ + 3S↓ + 2H2O
Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ thường.
Cách thực hiện phản ứng
Sục khí H2S vào dung dịch KMnO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Dung dịch KMnO4 mất màu tím, xuất hiện kết tủa đen.
Bạn có biết
KMnO4 là hợp chất oxi hóa mạnh có thể oxi hóa nhiều hợp chất như: H2S, H2O2, Na2SO3.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dẫn khí H2S vào dung dịch KMnO4 và H2SO4 loãng, hiện tượng quan sát được là
A. Dung dịch không màu chuyển sang màu tím
B. Dung dịch màu tím bị vẩn đục màu vàng
C. Màu tím của dung dịch màu tím chuyển sang màu vàng
D. Màu tím của dung dịch KMnO4 chuyển sang không màu và có vẩn đục màu vàng.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D
Phương trình hóa học:
2KMnO4 + 5H2S + 3H2SO4 → K2SO4 + 2MnSO4+ 5S↓ + 8H2O
Ví dụ 2: Trong các câu sau đây câu nào sai?
A. Dẫn khí H2S vào dung dịch KMnO4 và H2SO4 loãng, dung dịch KMnO4 chuyển sang không màu và có vẩn đục màu vàng.
B. Khi dẫn khí H2S vào dung dịch KMnO4 thì không có hiện tượng gì xảy ra.
C. SO2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
D. SO2 làm mất màu dung dịch brom.
Hướng dẫn lời giải
Đáp án đúng là: B
Phương trình hóa học:
2KMnO4 + 3H2S → 2KOH + 2MnO2↓ + 3S↓ + 2H2O
⇒ Hiện tượng: dung dịch thuốc tím mất màu, xuất hiện kết tủa đen và vàng.
Ví dụ 3: Cân bằng phản ứng sau:
KMnO4 + H2S → KOH + MnO2↓ + S↓ + H2O
Hệ số của các chất tham gia phản ứng lần lượt theo thứ tự là dãy số nào trong các dãy sau?
A. 3,2
B. 2, 3
C. 2, 2
D. 3, 3
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Phương trình hóa học:
2KMnO4 + 3H2S → 2KOH + 2MnO2↓ + 3S↓ + 2H2O
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Mn + O2 → MnO2
- 2Mn + O2 → 2MnO
- Mn + Cl2 → MnCl2
- Mn + I2 → MnI2
- Mn + Br2 → MnBr2
- Mn + S → MnS
- 3Mn + N2 → Mn3N2
- Mn + F2 → MnF2
- 3Mn + 2AlCl3 → MnCl2 + 2Al
- Mn + 2HCl → MnCl2 + H2
- Mn + H2SO4(loãng) → MnSO4 + H2
- Mn(bột) + 2H2O → Mn(OH)2 + H2 ↑
- Mn + 2H2SO4(đặc) → MnSO4 + 2H2O + SO2
- 3Mn + 8HNO3 → 3Mn(NO3)2 + 4H2O + 2NO
- Mn + 4HNO3 → Mn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
- 5Mn + 12HNO3 → 5Mn(NO3)2 + N2 + 6H2O
- 4Mn + 10HNO3 → 4Mn(NO3)2 + N2O + 5H2O
- 4Mn + 10HNO3 → 4Mn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
- Mn + 2H3PO4 → Mn3(PO4)2 + 3H2
- Mn + H2S → MnS + H2
- 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2↑
- 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O
- MnO2 + 4HCl đặc MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
- 2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)