Mn + H2SO4(loãng) → MnSO4 + H2 | Mn ra MnSO4 | H2SO4 ra MnSO4
Phản ứng Mn + H2SO4(loãng) hay Mn ra MnSO4 hoặc H2SO4(loãng) ra MnSO4 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng thế đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Mn có lời giải, mời các bạn đón xem:
Mn + H2SO4(loãng) → MnSO4 + H2
Điều kiện phản ứng
Không điều kiện
Cách thực hiện phản ứng
Cho mangan tác dụng với dung dịch H2SO4(loãng)
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Có khí không màu thoát ra
Bạn có biết
Mangan dễ tham gia phản ứng với các dung dịch axit không có tính oxi hóa tạo muối và khí hidro thoát ra.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Hòa tan 54,15g hỗn hợp 3 kim loại Mn, Fe, Cu vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 8,96 lít khí H2, 32g chất rắn Y, và dung dịch Z . Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được khối lượng muối là :
A. 60,55g B. 60g
C. 45,5g D. 50,5g
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Đặt x = nMn mol ; y = nFe mol
Ta có mMn + mFe = 54,15 – 32 = 22,15 g ; nH2 = 8,96/22,4 = 0,4 mol
Mn + H2SO4(loãng) → MnSO4 + H2
x mol → x x mol
Fe + H2SO4(loãng) → FeSO4 + H2
y mol → y y mol
⇒ mZ = 0,25.151 + 0,15.152 = 60,55g
Ví dụ 2: Cấu hình e nào dưới đây đúng với Mn
A. [Ar] 4s23d5 B. [Ar] 4s13d6
C. [Ar] 4s23d4 D. [Ar]3d7
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Ví dụ 3: Hòa tan hoàn toàn 16,5 g mangan vào dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được V lít H2 đktc. Giá trị của V là :
A. 3,36 l B. 4,48 l
C. 6,72 l D. 2,24l
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Mn + H2SO4 (loãng) → MnSO4 + H2
Ta có nMn = 16,5/55 = 0,3 mol
Theo phương trình: nH2 = nMn = 0,3 mol ⇒ VH2 = 0,3.22,4 = 6,72
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Mn + O2 → MnO2
- 2Mn + O2 → 2MnO
- Mn + Cl2 → MnCl2
- Mn + I2 → MnI2
- Mn + Br2 → MnBr2
- Mn + S → MnS
- 3Mn + N2 → Mn3N2
- Mn + F2 → MnF2
- 3Mn + 2AlCl3 → MnCl2 + 2Al
- Mn + 2HCl → MnCl2 + H2
- Mn(bột) + 2H2O → Mn(OH)2 + H2 ↑
- Mn + 2H2SO4(đặc) → MnSO4 + 2H2O + SO2
- 3Mn + 8HNO3 → 3Mn(NO3)2 + 4H2O + 2NO
- Mn + 4HNO3 → Mn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
- 5Mn + 12HNO3 → 5Mn(NO3)2 + N2 + 6H2O
- 4Mn + 10HNO3 → 4Mn(NO3)2 + N2O + 5H2O
- 4Mn + 10HNO3 → 4Mn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
- Mn + 2H3PO4 → Mn3(PO4)2 + 3H2
- Mn + H2S → MnS + H2
- 2KMnO4 + 3H2S → 2KOH + 2MnO2↓ + 3S↓ + 2H2O
- 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2↑
- 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O
- MnO2 + 4HCl đặc MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
- 2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)