Mn + AlCl3 → MnCl2 + Al | Mn ra MnCl2 | AlCl3 ra Al
Phản ứng Mn + AlCl3 hay Mn ra MnCl2 hoặc AlCl3 ra Al thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng thế đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Mn có lời giải, mời các bạn đón xem:
3Mn + 2AlCl3 → 3MnCl2 + 2Al
Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ 230°C
Cách thực hiện phản ứng
Cho mangan tác dụng với nhôm clorua
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Xuất hiện chất rắn màu trắng
Bạn có biết
Mangan tác dụng với nhôm clorua ở nhiệt độ cao đến 230°C để tạo thành chất rắn màu trắng
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Trong các phương trình hóa học sau, có bao nhiêu phản ứng không tạo ra chất khí ?
H2O + Mg →
HCl + Mg(HCO3)2 →
C6H6 + HCl →
C2H5OH + HCOOH →
Cu + H2O + O2 + CO2 →
[Ag(NH3)2]OH + HCOONa →
AlCl3 + Mn →
Fe(NO3)2 + Na2CO3 →
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
H2O + Mg → H2 ↑ + MgO
2HCl + Mg(HCO3)2 → H2O + MgCl2 + 2CO2 ↑
C6H6 + 2HCl → 2H2 ↑ + C6H4Cl2
C2H5OH + HCOOH →H2O + HCOOC2H5
Cu + H2O + O2 + CO2 → Cu2CO3(OH)2
2[Ag(NH3)2]OH + HCOONa → 2Ag + H2O + 3NH3 v + NH4NaCO3
2AlCl3 + 3Mn → 2Al + 3MnCl2
Fe(NO3)2 + Na2CO3 → FeCO3 + 2NaNO3
Ví dụ 2: Cho 16,5g mangan tác dụng với vừa đủ nhôm clorua thì thu được m g chất rắn . Giá trị của m là :
A. 6,75g B. 4,05g C. 2,7g D. 5,4g
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Phương trình hóa học : 2AlCl3 + 3Mn → 2Al + 3MnCl2
Ta có : nMb = 16,5/55 = 0,3 mol
Theo phương trình : nAl = 2/3 . nMb =2/3 . 0,3 = 0,2 mol
⇒ mAl = 0,2. 27 = 5,4 g
Ví dụ 3:Điều kiện để phản ứng xảy ra khi cho Mn tác dụng với AlCl3 là
A.xúc tác B. áp suất C. nhiệt độ D. Cả A, B, C
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Mn + O2 → MnO2
- 2Mn + O2 → 2MnO
- Mn + Cl2 → MnCl2
- Mn + I2 → MnI2
- Mn + Br2 → MnBr2
- Mn + S → MnS
- 3Mn + N2 → Mn3N2
- Mn + F2 → MnF2
- Mn + 2HCl → MnCl2 + H2
- Mn + H2SO4(loãng) → MnSO4 + H2
- Mn(bột) + 2H2O → Mn(OH)2 + H2 ↑
- Mn + 2H2SO4(đặc) → MnSO4 + 2H2O + SO2
- 3Mn + 8HNO3 → 3Mn(NO3)2 + 4H2O + 2NO
- Mn + 4HNO3 → Mn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
- 5Mn + 12HNO3 → 5Mn(NO3)2 + N2 + 6H2O
- 4Mn + 10HNO3 → 4Mn(NO3)2 + N2O + 5H2O
- 4Mn + 10HNO3 → 4Mn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
- Mn + 2H3PO4 → Mn3(PO4)2 + 3H2
- Mn + H2S → MnS + H2
- 2KMnO4 + 3H2S → 2KOH + 2MnO2↓ + 3S↓ + 2H2O
- 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2↑
- 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O
- MnO2 + 4HCl đặc MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
- 2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)