Mn + H2SO4(đặc) → MnSO4 + H2O + SO2 | Mn ra MnSO4 | H2SO4 ra MnSO4 | H2SO4 ra SO2
Phản ứng Mn + H2SO4(đặc) hay Mn ra MnSO4 hoặc H2SO4(đặc) ra MnSO4 hoặc H2SO4(đặc) ra SOH2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Mn có lời giải, mời các bạn đón xem:
Mn + 2H2SO4(đặc) → MnSO4 + 2H2O + SO2
Điều kiện phản ứng
Dung dịch H2SO4 đặc
Cách thực hiện phản ứng
Cho mangan tác dụng với dung dịch axit sunfric đặc nóng
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Có khí không màu mùi hắc thoát ra
Bạn có biết
Mn là kim loại có tính khử trung bình nên khi phản ứng với H2SO4(đặc đặc có thể sinh ra sản phẩm khử là SO2
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho 16,5g mangan tác dụng với dung dịch axit sunfric đặc nóng thu được V lít khí SO2 ở đktc. Tính giá trị của V ?
A. 3,36 l B. 4,48 l C. 6,72 l D. 2,24l
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
nSO2 = nMn = 16,5/55 = 0,3 mol ⇒ VSO2(đktc) = 0,3.22,4 = 6,72 l
Ví dụ 2: Cho m g mangan tác dụng với dung dịch axit sunfric đặc nóng thu được 0,224 lít khí SO2 ở đktc. Tính giá trị của m ?
A. 0,55 g B. 8,25 g C. 5,5 g D. 11g
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
nMn = nSO2 = 0,224/22,4 = 0,01 mol ⇒ mMn = 0,01.55= 0,55 g
Ví dụ 3: Cho phương trình hóa học sau:
Mn + H2SO4 → MnSO4 + SO2 + H2O
Tổng hệ số tối giản của phương trình trên:
A. 6 B.7 C. 8 D. 9
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Mn + 2H2SO4(đặc) →MnSO4 + 2H2O + SO2
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Mn + O2 → MnO2
- 2Mn + O2 → 2MnO
- Mn + Cl2 → MnCl2
- Mn + I2 → MnI2
- Mn + Br2 → MnBr2
- Mn + S → MnS
- 3Mn + N2 → Mn3N2
- Mn + F2 → MnF2
- 3Mn + 2AlCl3 → MnCl2 + 2Al
- Mn + 2HCl → MnCl2 + H2
- Mn + H2SO4(loãng) → MnSO4 + H2
- Mn(bột) + 2H2O → Mn(OH)2 + H2 ↑
- 3Mn + 8HNO3 → 3Mn(NO3)2 + 4H2O + 2NO
- Mn + 4HNO3 → Mn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
- 5Mn + 12HNO3 → 5Mn(NO3)2 + N2 + 6H2O
- 4Mn + 10HNO3 → 4Mn(NO3)2 + N2O + 5H2O
- 4Mn + 10HNO3 → 4Mn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
- Mn + 2H3PO4 → Mn3(PO4)2 + 3H2
- Mn + H2S → MnS + H2
- 2KMnO4 + 3H2S → 2KOH + 2MnO2↓ + 3S↓ + 2H2O
- 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2↑
- 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O
- MnO2 + 4HCl đặc MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
- 2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)