Mn + N2 → Mn3N2 | Mn ra Mn3N2
Phản ứng Mn + N2 hay Mn ra Mn3N2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng hóa hợp đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Mn có lời giải, mời các bạn đón xem:
3Mn + N2 → Mn3N2
Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ từ 690°C - 1200°C
Cách thực hiện phản ứng
Cho mangan phản ứng với nitơ
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Xuất hiện chất rắn màu xám đen
Bạn có biết
Mangan cháy trong nitơ ở nhiệt độ cao từ 690°C - 1200°C để tạo thành chất rắn màu xám đen
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Mangan tác dụng được với những chất nào sau đây ?
A. N2, H2SO4 loãng , KNO3
B. H2SO4 đặc nguội ,O2, NaOH
C. S, H2SO4 đặc nguội, N2
D. HNO3, NaOH, S
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Mn + S → MnS
3Mn + N2 → Mn3N2
Mn + 2H2SO2(đ,nguội) → MnSO4 + 2H2O + SO2
Ví dụ 2: . Cho 16,5 g Mn tác dụng vừa hết với m g nitơ phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 0,56g B. 5,6 g C. 0,28 g D. 2,8 g
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Phương trình hóa học : 3Mn + N2 → Mn3N2
Ta có : nN2 = 1/3 . nMn = 0,1 mol ⇒ mN2 = 0,1.28 = 2,8 g
Ví dụ 3: Cho 8,25 g Mn tác dụng vừa hết với 1,4 g nitơ phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m g chất rắn màu xám đen .Giá trị của m là:
A. 9,65g B. 19,3 g C. 0,965 g D. 1,93 g
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Phương trình hóa học : 3Mn + N2 → Mn3N2
Theo ĐLBTKL ta có : mMn + mN2 = mMn3N2 ⇒ mMn3N2 = 8,25 + 1,4 = 9,65 g
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Mn + O2 → MnO2
- 2Mn + O2 → 2MnO
- Mn + Cl2 → MnCl2
- Mn + I2 → MnI2
- Mn + Br2 → MnBr2
- Mn + S → MnS
- Mn + F2 → MnF2
- 3Mn + 2AlCl3 → MnCl2 + 2Al
- Mn + 2HCl → MnCl2 + H2
- Mn + H2SO4(loãng) → MnSO4 + H2
- Mn(bột) + 2H2O → Mn(OH)2 + H2 ↑
- Mn + 2H2SO4(đặc) → MnSO4 + 2H2O + SO2
- 3Mn + 8HNO3 → 3Mn(NO3)2 + 4H2O + 2NO
- Mn + 4HNO3 → Mn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
- 5Mn + 12HNO3 → 5Mn(NO3)2 + N2 + 6H2O
- 4Mn + 10HNO3 → 4Mn(NO3)2 + N2O + 5H2O
- 4Mn + 10HNO3 → 4Mn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
- Mn + 2H3PO4 → Mn3(PO4)2 + 3H2
- Mn + H2S → MnS + H2
- 2KMnO4 + 3H2S → 2KOH + 2MnO2↓ + 3S↓ + 2H2O
- 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2↑
- 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O
- MnO2 + 4HCl đặc MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
- 2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)