MnO2 + HCl đặc → MnCl2 + Cl2 + H2O | MnO2 ra MnCl2 | HCl ra Cl2 | MnO2 ra Cl2
Phản ứng MnO2 + HCl đặc hay MnO2 ra MnCl2 hoặc HCl ra Cl2 hoặc MnO2 ra Cl2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Mn có lời giải, mời các bạn đón xem:
MnO2 + 4HCl đặc MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ, HCl đặc.
Cách thực hiện phản ứng
Đun nóng nhẹ dung dịch axit HCl đặc với MnO2.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Chất rắn màu đen tan dần và có khí màu vàng thoát ra.
Bạn có biết
Nguyên tắc điều chế Clo trong phòng thí nghiệm là cho các chất oxi hóa mạnh như KMnO4, KClO3, MnO2, …
Hình 1. Điều chế và thu khí clo trong phòng thí nghiệm
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Để điều chế clo trong phòng thí nghiệm cần dùng các hóa chất nào?
A. KMnO4 và NaCl.
B. MnO2 và dung dịch HCl đặc.
C. Điện phân nóng chảy NaCl.
D. Cho H2 tác dụng với Cl2 có ánh sáng.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Nguyên tắc điều chế Clo trong phòng thí nghiệm là cho các chất oxi hóa mạnh như KMnO4, KClO3, MnO2, …
MnO2 + 4HCl đặc MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
Ví dụ 2: Đun nóng MnO2 với dung dịch HCl đặc, hiện tượng xảy ra là
A. Chất rắn màu đen tan dần, có khí màu vàng lục thoát ra.
B. Không có hiện tượng gì.
C. Có khí màu vàng thoát ra.
D. Có sủi bọt khí.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
MnO2 + 4HCl đặc MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
Chất rắn màu đen MnO2 tan dần, có khí màu vàng lục Cl2 thoát ra.
Ví dụ 3: Từ dung dịch HCl đặc và MnO2 có thể điều chế trực tiếp được khí nào sau đây?
A. Clo
B. Oxy
C. Hiđro
D. Hiđro và Clo
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
MnO2 + 4HCl đặc MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
⇒ Điều chế được khí clo.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Mn + O2 → MnO2
- 2Mn + O2 → 2MnO
- Mn + Cl2 → MnCl2
- Mn + I2 → MnI2
- Mn + Br2 → MnBr2
- Mn + S → MnS
- 3Mn + N2 → Mn3N2
- Mn + F2 → MnF2
- 3Mn + 2AlCl3 → MnCl2 + 2Al
- Mn + 2HCl → MnCl2 + H2
- Mn + H2SO4(loãng) → MnSO4 + H2
- Mn(bột) + 2H2O → Mn(OH)2 + H2 ↑
- Mn + 2H2SO4(đặc) → MnSO4 + 2H2O + SO2
- 3Mn + 8HNO3 → 3Mn(NO3)2 + 4H2O + 2NO
- Mn + 4HNO3 → Mn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
- 5Mn + 12HNO3 → 5Mn(NO3)2 + N2 + 6H2O
- 4Mn + 10HNO3 → 4Mn(NO3)2 + N2O + 5H2O
- 4Mn + 10HNO3 → 4Mn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
- Mn + 2H3PO4 → Mn3(PO4)2 + 3H2
- Mn + H2S → MnS + H2
- 2KMnO4 + 3H2S → 2KOH + 2MnO2↓ + 3S↓ + 2H2O
- 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2↑
- 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O
- 2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)