Mn + O2 → MnO2 | Mn ra MnO2
Phản ứng Mn + O2 hay Mn ra MnO2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng hóa hợp đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Mn có lời giải, mời các bạn đón xem:
Mn + O2 → MnO2
Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ > 450°C
Cách thực hiện phản ứng
Cho mangan tác dụng với oxi
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Mangan cháy tạo thành chất rắn màu đen
Bạn có biết
Mangan là kim loại tương đối hoạt động nên dễ bị oxi trong không khí oxi hóa
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Khi cho Mn tác dụng với oxi dư thu được oxit kim loại. Mn trong phản ứng đóng vai trò là chất gì?
A. Chất khử B. Chất oxi hóa
C. Chất xúc tác D. Chất môi trường
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Phương trình phản ứng: Mn + O2 → MnO2
Ví dụ 2: . Đốt cháy 0,55g kim loại M trong oxi thu được 0,87 g oxit kim loại . Kim loại M là :
A. Mg B. Cr C. Mn D. Cu
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Đặt nMn = x mol , nAl = y mol
Mn + Cl2 → MnCl2
x mol → x mol
2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
y mol → y mol
Ta có ⇒ x = 0,3 mol , y = 0,1 mol
⇒ mMn = 0,3.55 =16,5 g
Phương trình đốt cháy : 4M + nO2 → 2M2On
Ta có : nM = 0,55/M mol ; nM2On = 0,87/(2M+16n) mol
Theo phương trình : nM = 2nM2On ⇒ 0,55/M = 2.0,87/(2M+16n) ⇒ M = 55/4 n
⇒ n = 4 , M là kim loại Mn
Ví dụ 3: Đốt cháy 11g mangan trong oxi dư thì thu được m g oxit kim loại . Giá trị của m là :
A. 8,7 g B. 17,4 g C. 13,05 g D. 21,75 g
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Phương trình phản ứng: Mn + O2 → MnO2
Ta có : nMn = 11/55 = 0,2 mol
Theo phương trình : nMnO2 = nMn = 0,2 mol ⇒mMnO2 = 0,2.87 =17,4 g
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2Mn + O2 → 2MnO
- Mn + Cl2 → MnCl2
- Mn + I2 → MnI2
- Mn + Br2 → MnBr2
- Mn + S → MnS
- 3Mn + N2 → Mn3N2
- Mn + F2 → MnF2
- 3Mn + 2AlCl3 → MnCl2 + 2Al
- Mn + 2HCl → MnCl2 + H2
- Mn + H2SO4(loãng) → MnSO4 + H2
- Mn(bột) + 2H2O → Mn(OH)2 + H2 ↑
- Mn + 2H2SO4(đặc) → MnSO4 + 2H2O + SO2
- 3Mn + 8HNO3 → 3Mn(NO3)2 + 4H2O + 2NO
- Mn + 4HNO3 → Mn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
- 5Mn + 12HNO3 → 5Mn(NO3)2 + N2 + 6H2O
- 4Mn + 10HNO3 → 4Mn(NO3)2 + N2O + 5H2O
- 4Mn + 10HNO3 → 4Mn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
- Mn + 2H3PO4 → Mn3(PO4)2 + 3H2
- Mn + H2S → MnS + H2
- 2KMnO4 + 3H2S → 2KOH + 2MnO2↓ + 3S↓ + 2H2O
- 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2↑
- 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O
- MnO2 + 4HCl đặc MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
- 2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)