KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 | KMnO4 ra O2 | KMnO4 ra K2MnO4 | KMnO4 ra MnO2
Phản ứng KMnO4 hay KMnO4 ra O2 hoặc KMnO4 ra K2MnO4 hoặc KMnO4 ra MnO2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng phân hủy đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Mn có lời giải, mời các bạn đón xem:
Nhiệt phân: 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2↑
Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ
Cách thực hiện phản ứng
Nhiệt phân thuốc tím KMnO4.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Có khí oxi thoát ra.
Bạn có biết
Khí oxi được điều chế bằng cách phân hủy những hợp chất giàu oxi và ít bền đối với nhiệt như KMnO4.
⇒ Đây là phản ứng dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Nhiệt phân KMnO4 thu được sản phẩm là
A. K2O, MnO2, O2
B. KO, MnO2, O2
C. K2MnO4, MnO2, O2
D. K, Mn, O2
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Phương trình hóa học:
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2↑
Ví dụ 2: Nhiệt phân hoàn toàn 15,8g KMnO4 thu được V lít khí O2 ở đktc. Giá trị V là
A. 2,24
B. 1,12
C. 3,36
D. 4,48
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2↑
= = 0,1 mol
= = 0,05 mol
= 0,05. 22,4 = 1,12 lít
Ví dụ 3: Sản phẩm khí thu được khi nhiệt phân hoàn toàn KMnO4 là
A. K2MnO4
B. MnO2
C. O2
D. O3
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Phương trình hóa học:
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2↑
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Mn + O2 → MnO2
- 2Mn + O2 → 2MnO
- Mn + Cl2 → MnCl2
- Mn + I2 → MnI2
- Mn + Br2 → MnBr2
- Mn + S → MnS
- 3Mn + N2 → Mn3N2
- Mn + F2 → MnF2
- 3Mn + 2AlCl3 → MnCl2 + 2Al
- Mn + 2HCl → MnCl2 + H2
- Mn + H2SO4(loãng) → MnSO4 + H2
- Mn(bột) + 2H2O → Mn(OH)2 + H2 ↑
- Mn + 2H2SO4(đặc) → MnSO4 + 2H2O + SO2
- 3Mn + 8HNO3 → 3Mn(NO3)2 + 4H2O + 2NO
- Mn + 4HNO3 → Mn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
- 5Mn + 12HNO3 → 5Mn(NO3)2 + N2 + 6H2O
- 4Mn + 10HNO3 → 4Mn(NO3)2 + N2O + 5H2O
- 4Mn + 10HNO3 → 4Mn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
- Mn + 2H3PO4 → Mn3(PO4)2 + 3H2
- Mn + H2S → MnS + H2
- 2KMnO4 + 3H2S → 2KOH + 2MnO2↓ + 3S↓ + 2H2O
- 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O
- MnO2 + 4HCl đặc MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
- 2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)