Mn + Br2 → MnBr2 | Mn ra MnBr2
Phản ứng Mn + Br2 hay Mn ra MnBr2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng hóa hợp đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Mn có lời giải, mời các bạn đón xem:
Mn + Br2 → MnBr2
Điều kiện phản ứng
Nhiệt độ < 200°C
Cách thực hiện phản ứng
Cho mangan tác dụng với dung dịch brom
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Xuất hiện chất rắn kết tinh màu hồng
Bạn có biết
Mangan dễ dàng tham gia phản ứng với các chất có tính oxi hóa như Br2 ; I2…
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho Mn tác dụng với dung dich brom dư thu được muối X. Hòa tan muối X vào nước được dung dịch Y. Cho AgNO3 dư vào dung dịch X thu được kết tủa Z. Kết tủa Z thu được có màu gì?
A. màu trắng B. màu vàng C. màu xanh D. màu đen
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Phương trình phản ứng: Mn + Br2 → MnBr2
MnBr2 + 2AgNO3 → 2AgBr + Mn(NO3)2
Ví dụ 2: Cho 5,5 g Mn tác dụng với dung dịch brom thu được m g muối. Giá trị của m là:
A. 10,75 g B. 21,5 g C. 32,25 g D.43 g
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Phương trình phản ứng: Mn + Br2 → MnBr2
nMnBr2 = nMn = 5,5/55= 0,1 mol ⇒ mMnBr2 = 0,1. 215 = 21,5 g
Ví dụ 3: Cho m g Mn tác dụng vừa đủ với dung dịch brom thu được 32,25 g muối. Giá trị của m là:
A. 2,75 g B. 5,5 g C. 8,25 g D. 11 g
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Phương trình phản ứng: Mn + Br2 → MnBr2
nMn = nMnBr2 = 32,25/215= 0,15 mol → mMn = 0,15 .55 = 8,25 g
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Mn + O2 → MnO2
- 2Mn + O2 → 2MnO
- Mn + Cl2 → MnCl2
- Mn + I2 → MnI2
- Mn + S → MnS
- 3Mn + N2 → Mn3N2
- Mn + F2 → MnF2
- 3Mn + 2AlCl3 → MnCl2 + 2Al
- Mn + 2HCl → MnCl2 + H2
- Mn + H2SO4(loãng) → MnSO4 + H2
- Mn(bột) + 2H2O → Mn(OH)2 + H2 ↑
- Mn + 2H2SO4(đặc) → MnSO4 + 2H2O + SO2
- 3Mn + 8HNO3 → 3Mn(NO3)2 + 4H2O + 2NO
- Mn + 4HNO3 → Mn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
- 5Mn + 12HNO3 → 5Mn(NO3)2 + N2 + 6H2O
- 4Mn + 10HNO3 → 4Mn(NO3)2 + N2O + 5H2O
- 4Mn + 10HNO3 → 4Mn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
- Mn + 2H3PO4 → Mn3(PO4)2 + 3H2
- Mn + H2S → MnS + H2
- 2KMnO4 + 3H2S → 2KOH + 2MnO2↓ + 3S↓ + 2H2O
- 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2↑
- 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O
- MnO2 + 4HCl đặc MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
- 2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)