Mn + HNO3 → Mn(NO3)2 + NH4NO3 + H2O | Mn ra Mn(NO3)2 | HNO3 ra Mn(NO3)2 | HNO3 ra NH4NO3
Phản ứng Mn + HNO3 hay Mn ra Mn(NO3)2 hoặc HNO3 ra Mn(NO3)2 hoặc HNO3 ra NH4NO3 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Mn có lời giải, mời các bạn đón xem:
4Mn + 10HNO3 → 4Mn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
Điều kiện phản ứng
Dung dịch HNO3 loãng
Cách thực hiện phản ứng
Cho kim loại Mn tác dụng với dung dịch nitric acid loãng dư
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Tạo thành dung dịch không màu và không thấy có khí thoát ra.
Bạn có biết
Mangan với axit HNO3 có thể tạo ra sản phẩm khử là khí NO2; NH4NO3; NO;… Trong đó chỉ có sản phẩm khử là muối amoni ở dạng dung dịch không phải dạng khí.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho Mn tác dụng với axit HNO3 loãng thu được dung dịch màu vàng nâu và không thấy có khí thoát ra. Phương trình hóa học thể hiện đúng thí nghiệm trên là:
A. Mn + 4HNO3 → Mn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
B. 3Mn + 8HNO3 → 3Mn(NO3)2 + 2NO + 4H2O
C. 5Mn + 12HNO3 → 5Mn(NO3)2 + N2 + 6H2O
D. 4Mn + 10HNO3 → 4Mn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Sản phẩm khử của HNO3 là dung dịch muối amoni NH4NO3
Ví dụ 2: Cho 8,25 g Mn tác dụng với dụng axit HNO3 loãng thu được dung dịch muối không màu và không thấy có khí thoát ra. Khối lượng muối thu được là
A. 11,95 g B. 20,9 g C. 29,85 g D. 47,75 g
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Ta có : nMn = 8,25/55= 0,15 mol
Phương trình hóa học :4Mn + 10HNO3 → 4Mn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
Theo phương trình : nMn(NO3)2 = nMn = 0,15 mol; nNH4NO3 = 1 /4. n Mn= 0,0375 mol
⇒ m muối = mMn(NO3)2 + mNH4NO3 = 0,15.179 + 0,0375.80 = 29,85 g
Ví dụ 3:. Cho phản ứng sau: Mn + HNO3 → Mn(NO3)2 + NH4NO3+ H2O
Hệ số tối giản của HNO3 trong phản ứng trên là:
A. 20 B. 21 C. 22 D. 23
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
4Mn + 10HNO3 → 4Mn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Mn + O2 → MnO2
- 2Mn + O2 → 2MnO
- Mn + Cl2 → MnCl2
- Mn + I2 → MnI2
- Mn + Br2 → MnBr2
- Mn + S → MnS
- 3Mn + N2 → Mn3N2
- Mn + F2 → MnF2
- 3Mn + 2AlCl3 → MnCl2 + 2Al
- Mn + 2HCl → MnCl2 + H2
- Mn + H2SO4(loãng) → MnSO4 + H2
- Mn(bột) + 2H2O → Mn(OH)2 + H2 ↑
- Mn + 2H2SO4(đặc) → MnSO4 + 2H2O + SO2
- 3Mn + 8HNO3 → 3Mn(NO3)2 + 4H2O + 2NO
- Mn + 4HNO3 → Mn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
- 5Mn + 12HNO3 → 5Mn(NO3)2 + N2 + 6H2O
- 4Mn + 10HNO3 → 4Mn(NO3)2 + N2O + 5H2O
- Mn + 2H3PO4 → Mn3(PO4)2 + 3H2
- Mn + H2S → MnS + H2
- 2KMnO4 + 3H2S → 2KOH + 2MnO2↓ + 3S↓ + 2H2O
- 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2↑
- 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O
- MnO2 + 4HCl đặc MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
- 2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)