Mn + HNO3 → Mn(NO3)2 + N2O + H2O | Mn ra Mn(NO3)2 | HNO3 ra Mn(NO3)2 | HNO3 ra N2O
Phản ứng Mn + HNO3 hay Mn ra Mn(NO3)2 hoặc HNO3 ra Mn(NO3)2 hoặc HNO3 ra N2O thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Mn có lời giải, mời các bạn đón xem:
4Mn + 10HNO3 → 4Mn(NO3)2 + N2O + 5H2O
Điều kiện phản ứng
Dung dịch HNO3 loãng dư.
Cách thực hiện phản ứng
Cho kim loại magie tác dụng với dung dịch nitric acid loãng
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Có khí không màu thoát ra
Bạn có biết
Mangan tác dụng với axit HNO3 có thể tạo ra sản phẩm khử là khí NO2; NH4NO3; NO;… Trong đó chỉ có sản phẩm khử là muối amoni ở dạng dung dịch không phải dạng khí.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:Hòa tan hoàn toàn 38,7 gam hỗn hợp X gồm Mn, Fe bằng dung dịch HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đkc) khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch Y thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là:
A. 58 g B. 63,5 g C. 66,6 g D. 75,9 g
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Ta có nNO3-(tạo muối) = 8nN2O = 0,2.2 = 0,4 mol
mmuối = mKim loại + mNO3-(tạo muối) = 38,7 + 0,4.62 = 63,5 g
Ví dụ 2: Cho phản ứng sau: Mn + HNO3 → Mn(NO3)2 + N2O + H2O
Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 trong phản ứng trên:
A. 21 B. 22 C. 23 D. 24
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
4Mn + 10HNO3 → 4Mn(NO3)2 + N2O + 5H2O
Ví dụ 3: Cho m g mangan tác dụng với dung dịch nitric acid loãng dư thu được 0,224 lít khí N2O ( sản phẩm khử duy nhất) ở đktc . Tính giá trị của m ?
A. 0,55g B. 1,1g
C. 1,65g D. 2,2g
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
nMn = 4.nN2O = 4. 0,224/22,4 = 0,04 mol ⇒ mMn = 0,04.55 = 2,2g
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Mn + O2 → MnO2
- 2Mn + O2 → 2MnO
- Mn + Cl2 → MnCl2
- Mn + I2 → MnI2
- Mn + Br2 → MnBr2
- Mn + S → MnS
- 3Mn + N2 → Mn3N2
- Mn + F2 → MnF2
- 3Mn + 2AlCl3 → MnCl2 + 2Al
- Mn + 2HCl → MnCl2 + H2
- Mn + H2SO4(loãng) → MnSO4 + H2
- Mn(bột) + 2H2O → Mn(OH)2 + H2 ↑
- Mn + 2H2SO4(đặc) → MnSO4 + 2H2O + SO2
- 3Mn + 8HNO3 → 3Mn(NO3)2 + 4H2O + 2NO
- Mn + 4HNO3 → Mn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
- 5Mn + 12HNO3 → 5Mn(NO3)2 + N2 + 6H2O
- 4Mn + 10HNO3 → 4Mn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
- Mn + 2H3PO4 → Mn3(PO4)2 + 3H2
- Mn + H2S → MnS + H2
- 2KMnO4 + 3H2S → 2KOH + 2MnO2↓ + 3S↓ + 2H2O
- 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2↑
- 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O
- MnO2 + 4HCl đặc MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
- 2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)