KMnO4 + SO2 + H2O → MnSO4 + K2SO4 + H2SO4 | KMnO4 ra MnSO4 | KMnO4 ra K2SO4 | SO2 ra H2SO4
Phản ứng KMnO4 + SO2 + H2O hay KMnO4 ra MnSO4 hoặc KMnO4 ra K2SO4 hoặc SO2 ra H2SO4 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Mn có lời giải, mời các bạn đón xem:
2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
Điều kiện phản ứng
Môi trường: axit H2SO4 loãng
Cách thực hiện phản ứng
Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4/H2SO4 loãng
Hiện tượng nhận biết phản ứng
Dung dịch thuốc tím nhạt màu dần
Bạn có biết
KMnO4 có tính oxi hóa mạnh do Mn có số oxi hóa +7 cực đại. Tính oxi hóa của KMnO4 còn phụ thuộc vào môi trường tiến hành phản ứng, thông thường tính oxi hóa của KMnO4 mạnh nhất trong môi trường axit, sau đó là môi trường trung tính và cuối cùng là môi trường bazơ.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dẫn khí SO2 vào dung dịch KMnO4 và H2SO4 loãng, hiện tượng quan sát được là:
A. Dung dịch không màu chuyển sang màu tím.
B. Dung dịch màu tím bị vẩn đục màu vàng.
C. Màu tím của dung dịch chuyển sang không màu.
D. Không có hiện tượng gì.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Phương trình hóa học:
2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
Ví dụ 2: Trong môi trường H2SO4 loãng, chất nào sau đây khử được hợp chất KMnO4 thành hợp chất MnSO4?
A. MgSO4
B. Fe(OH)3
C. SO2
D. Fe2(SO4)3
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Phương trình hóa học:
2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
Ví dụ 3: Sục 2,24 lít khí SO2 vào lượng dư dung dịch thuốc tím. Sau phản ứng hoàn toàn, khối lượng muối thu được là:
A. 4,76
B. 6,5
C. 9,52
D. 5,6
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Phương trình hóa học:
2KMnO4 + 5SO2 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
Ta có: 0,1 mol
Theo phương trình:
mol
mol
Khối lượng muối thu được là:
m = 0,04. 151 + 0,02.174 = 9,52 gam
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Mn + O2 → MnO2
- 2Mn + O2 → 2MnO
- Mn + Cl2 → MnCl2
- Mn + I2 → MnI2
- Mn + Br2 → MnBr2
- Mn + S → MnS
- 3Mn + N2 → Mn3N2
- Mn + F2 → MnF2
- 3Mn + 2AlCl3 → MnCl2 + 2Al
- Mn + 2HCl → MnCl2 + H2
- Mn + H2SO4(loãng) → MnSO4 + H2
- Mn(bột) + 2H2O → Mn(OH)2 + H2 ↑
- Mn + 2H2SO4(đặc) → MnSO4 + 2H2O + SO2
- 3Mn + 8HNO3 → 3Mn(NO3)2 + 4H2O + 2NO
- Mn + 4HNO3 → Mn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
- 5Mn + 12HNO3 → 5Mn(NO3)2 + N2 + 6H2O
- 4Mn + 10HNO3 → 4Mn(NO3)2 + N2O + 5H2O
- 4Mn + 10HNO3 → 4Mn(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
- Mn + 2H3PO4 → Mn3(PO4)2 + 3H2
- Mn + H2S → MnS + H2
- 2KMnO4 + 3H2S → 2KOH + 2MnO2↓ + 3S↓ + 2H2O
- 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2↑
- 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O
- MnO2 + 4HCl đặc MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)