Công thức biến đổi biểu thức asinx + bcosx | Toán lớp 11
Công thức biến đổi biểu thức asinx + bcosx
Công thức biến đổi biểu thức asinx + bcosx Toán lớp 11 sẽ giúp học sinh nắm vững công thức, biết cách làm bài tập từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi Toán 11.
Bài viết Công thức biến đổi biểu thức asinx + bcosx gồm 4 phần: Lý thuyết, Công thức, Ví dụ minh họa và Bài tập tự luyện có lời giải chi tiết giúp học sinh dễ học, dễ nhớ Công thức biến đổi biểu thức asinx + bcosx Toán 11.
1. Lý thuyết
y = asinx + bcosx = (Điều kiện: a2 + b2 ≠ 0 )
Đặt
Khi đó: (sinxcosα + cosxsin α)
Công thức đặc biệt:
2. Công thức
a) Giải phương trình asinx + bcosx = c. Phương trình có nghiệm khi a2 + b2 ≥ c2 .
Ta có:
(Bấm máy tính để tìm góc α ).
Sau đó, đưa về phương trình lượng giác cơ bản để giải.
b) Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số có dạng y = asinx + bcosx + c
Ta có:
Hàm số có giá trị nhỏ nhất là - và giá trị lớn nhất là .
3. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Giải phương trình sau:
a) sin 2x + √3 cos 2x = √2
b) cosx – sinx = 1
Lời giải
a) sin 2x + √3 cos 2x = √2
Vậy họ nghiệm của phương trình là:
b) cosx – sinx = 1
Vậy họ nghiệm của phương trình là:
Ví dụ 2: Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số sau: y = √3 sin5x + cos5x + 1
Lời giải
Cách 1: Áp dụng công thức ta có: .
Cách 2: Giải chi tiết
Ta có: y = √3 sin5x + cos5x + 1
Ta có -1 ≤ sin(5x + ) ≤ 1 ∀x ∈ R
⇔ -2 ≤ 2sin(5x + ) ≤ 2 ∀x ∈ R
⇔ -1 ≤ 2sin(5x + ) + 1 ≤ 3 ∀x ∈ R
⇔ -1 ≤ y ≤ 3
Vậy hàm số có giá trị lớn nhất là 3 và giá trị nhỏ nhất là -1.
4. Bài tập tự luyện
Câu 1. Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. 3sinx + cosx = 3 B. √3sinx - cosx = -3
C. √3sin2x - cos2x = 2 D. 3sinx – 4cosx = 5
Câu 2. Phương trình sinx + √3cosx = 2 có tập nghiệm là.
Câu 3. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = sin3x – cos3x + 3 lần lượt là
A. √2 + 3 và -√2 - 3 B. √2 + 3 và -√2 + 3
C. √2 - 3 và -√2 - 3 D. √2 - 3 và -√2 + 3
Đáp án: 1 – B, 2 – C, 3 – B
Xem thêm các Công thức Toán lớp 11 quan trọng hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)