Công thức tính tổng các hệ số trong khai triển (siêu hay)
Công thức tính tổng các hệ số trong khai triển (siêu hay)
Công thức tính tổng các hệ số trong khai triển Toán lớp 11 sẽ giúp học sinh nắm vững công thức, biết cách làm bài tập từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi Toán 11.
Bài viết Công thức tính tổng các hệ số trong khai triển gồm 3 phần: Lý thuyết, Công thức, Ví dụ minh họa có lời giải chi tiết giúp học sinh dễ học, dễ nhớ Công thức tính tổng các hệ số trong khai triển Toán 11.
1. Tổng hợp lý thuyết
Công thức khai triển nhị thức Niu – tơn:
(a + b)n =
2. Các công thức
Phương pháp tìm tổng các hệ số trong khai triển
Xét khai triển tổng quát: (với a,b là các hệ số; x,y là biến)
(ax + by)n =
= Cn0anxn + Cn1an-1b.xn-1y + Cn2an-2b2.xn-2y2 + ...+Cnn-1abn-1.xyn-1 + Cnnbnyn
Tổng các hệ số trong khai triển là: S = Cn0an + Cn1an-1b + Cn2an-2b2 + ...+Cnn-1abn-1 + Cnnbn
Ta chọn biến x = 1; y = 1 thay vào khai triển: S = (a + b)n
(Chú ý: tùy thuộc vào khai triển đề bài cho, có thể xét khai triển với chỉ 1 biến x)
3. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Trong khai triển (1 – 3x)2021 = a0 + a1x1 + ... + a2021x2021. Tổng hệ số của: a0 + a1 + ... + a2021
Lời giải
Xét khai triển:
(1 - 3x)2021 = C20210 + C20211(-3x) + C20212(-3x)2 + C20213(-3x)3 + ... + C20212021(-3x)2021
⇔ (1 - 3x)2021 = C20210 - 3C20211x + 32C20212x2 - 33C20213x3 + ... - 32021C20212021x2021
Tổng các hệ số của khai triển là
S = a0 + a1 + a2 +...+ a20 = C20210 - 320211 + 32C20212 - 33C20213 + ... - 32021C20212021
Chọn x = 1, ta có S = (1 - 3.1)2021 = (-2)2021 = -22021
Ví dụ 2: Tính tổng: S = C500 + 3C501.x + 32C502 + ...+ 350C5050
Lời giải
Xét khai triển: (1 + x)50 = C500 + C501.x + C502.x2 + C503.x3 + ...+ C5050.x50
Chọn x = 3, ta có (1 + 3)50 = C500 + C501.3 + C502.32 + C503.33 + ... + C5050.350 ⇔ S = 450
Vậy S = 450.
Xem thêm các Công thức Toán lớp 11 quan trọng hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)