Công thức về phép tịnh tiến đầy đủ (siêu hay)
Công thức về phép tịnh tiến (siêu hay)
Công thức về phép tịnh tiến hay nhất sẽ giúp học sinh lớp 11 nắm vững công thức, biết cách làm bài tập từ đó có kế hoạch ôn tập hiệu quả để đạt kết quả cao trong các bài thi Toán 11.
Bài viết Công thức về phép tịnh tiến hay nhất gồm 4 phần: Lý thuyết, Công thức, Ví dụ minh họa và Bài tập tự luyện có lời giải chi tiết giúp học sinh dễ học, dễ nhớ Công thức về phép tịnh tiến hay nhất Toán 11.
1. Lí thuyết
Phép tịnh tiến theo vectơ – không được gọi là phép đồng nhất. (Biến mỗi điểm thành chính nó)
* Tính chất
- Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
- Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
- Biến một vecto thành 1 vectơ bằng nó.
- Biến tam giác thành tam giác bằng nó.
- Biến một góc thành một góc bằng nó.
- Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
2. Công thức
(Tọa độ ảnh = tọa độ điểm + tọa độ vectơ tịnh tiến)
3. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ=(1,-5) , điểm A(2; 2), đường thẳng d: 3x + 4y - 4 = 0, đường tròn: (C): x2 + y2 – 2x + 4y – 1 = 0. Xác định:
a) Điểm A’ là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo vectơ .
b) Đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ.
c) Đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ .
Lời giải
Ví dụ 2: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai parabol (P): y = x2 và (Q): y = x2+ 2x + 2. Tìm phép tịnh tiến T biến (Q) thành (P).
Lời giải
4. Bài tập tự luyện
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(0; 1). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ là điểm nào?
A. M'(2; 3) B. M'(1; 3) C. M'(1; 1) D. M'(-1; -1)
Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: x – 2y + 2 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo có phương trình là:
A. x + 2y + 2 = 0 B. x – 2y + 6 = 0
C. 2x – y + 2 = 0 D. 2x + y +2 = 0
Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0. Ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ là đường tròn có phương trình:
A. (x – 2)2 + (y + 1)2 = 16 B. (x + 2)2 + (y – 1)2 = 9
C. (x – 2)2 + (y + 1)2 = 9 D. (x + 2)2 + (y + 1)2 = 9
Đáp án 1B, 2B, 3C
Xem thêm các Công thức Toán lớp 11 quan trọng hay khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)