Bài tập trắc nghiệm Tập hợp, Phần tử của tập hợp có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo
Với 21 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 1: Tập hợp, Phần tử của tập hợp có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Bài tập trắc nghiệm Tập hợp, Phần tử của tập hợp có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo
Dạng 1.Tập hợp. Phần tử của tập hợp
Câu 1. Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?
A. A = [0; 1; 2; 3]
B. A = (0; 1; 2; 3)
C. A = 1; 2; 3
D. A = {0; 1; 2; 3}
Câu 2. Cho B = {2; 3; 4; 5}. Chọn câu sai.
A. 2∈B
B. 5∈B
C. 1∉B
D. 6∈B
Câu 3. Cho A là tập hợp các số chẵn lớn hơn 15. Số nào trong các số sau là một phần tử của A?
A. 0
B. 13
C. 20
D. 21
Câu 4. Hệ Mặt Trời gồm có Mặt Trời ở trung tâm và 8 thiên thể quanh quanh Mặt Trời gọi là các hành tinh. Đó là sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương.
Cho S là tập hợp các hành tinh của Hệ Mặt Trời. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. S là tập hợp có 8 phần tử.
B. Sao Thủy không thuộc S.
C. S là tập hợp có 9 phần tử.
D. Mặt Trời là một phần tử của S.
Câu 5. A là tập hợp tên các hình trong Hình 3:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A = {Hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác}
B. A = {Hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác, hình bình hành}
C. A = {Hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác, hình bình hành, hình thang cân}
D. A = {Hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác, hình bình hành, hình thang}
Câu 6. Cho tập hợp E = {0; 2; 4; 6; 8}. Hãy chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp E.
A. Các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10
B. Các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 11
C. Các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 12
D. Các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 8
Câu 7. Cho tập hợp A = {x∈N|2 < x ≤ 7} . Kết luận nào sau đây không đúng?
A. 7∈A
B. Tập hợp A có 5 phần tử
C. 2∈A
D. Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 7
Câu 8. Dùng ba chữ số 0; 4; 6 để viết tập hợp các số có ba chữ số khác nhau. Hỏi tập này có bao nhiêu phần tử?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 9. Cho tập hợp A = {x∈N|1990 ≤ x ≤ 2009}. Số phần tử của tập hợp A là
A. 20
B. 21
C. 19
D. 22
Câu 10. Tập hợp C các số tự nhiên x sao cho x – 10 = 15 có số phần tử là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Dạng 2.Các dạng toán về tập hợp, phần tử của tập hợp
Câu 1. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.
A. A = {6; 7; 8; 9}.
B. A = {5; 6; 7; 8; 9}.
C. A = {6; 7; 8; 9; 10}.
D. A = {6; 7; 8}.
Câu 2. Viết tập hợp P các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “ HOC SINH”
A. P = {H; O; C; S; I; N; H}.
B. P = {H; O; C; S; I; N}.
C. P = {H; C; S; I; N}.
D. P = {H; O; C; H; I; N}.
Câu 3. Viết tập hợp A = {16; 17; 18; 19} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng.
A. A = {x∈N|15 < x < 19}
B. A = {x∈N|15 < x < 20}
C. A = {x∈N|16 < x < 20}
D. A = {x∈N|15 < x ≤ 20}
Câu 4. Cho hình vẽ.
Tập hợp D là
A. D = {8; 9; 10; 12}
B. D = {1; 9; 10}
C. D = {9; 10; 12}
D. D = {1; 9; 10; 12}
Câu 5. Cho B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định sai?
1. 2∈B
2. 5∉B
3. B = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10}
4. B={9;8;7;6;5;4;3;2;1;0}
5. B={0;1;1;2;3;4;5;6;7;8;9}
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6. Viết tập hợpA = {x|22 < x ≤ 27} dưới dạng liệt kê các phần tử ta được:
A. A = {22; 23; 24; 25; 26}
B. A = {22; 23; 24; 25; 26; 27}
C. A = {23; 24; 25; 26; 27}
D. A = {23; 24; 25; 26}
Câu 7. Tập hợp P gồm các số tự nhiên lớn hơn 50 và không lớn hơn 57. Kết luận nào sau đây là sai?
A. 55∈P
B. 57∈P
C. 50∉P
D. 58∈P
Câu 8. Cho hình vẽ sau:
Viết tập hợp P và Q.
A. P ={ Huế; Thu; Nương}; Q = {Đào; Mai}
B. P = {Huế; Thu; Nương; Đào}; Q = {Đào; Mai}
C. P = {Huế; Thu; Nương; Đào}; Q = {Mai}
D. P = {Huế; Thu; Đào}; Q = {Đào; Mai}
Câu 9. Cho hình vẽ sau:
Viết tập hợp C và D.
A. C = {102; 106} và D = {20; 101; 102; 106}
B. C = {102; 106} và D = {3; 20; 102; 106}
C. C = {102; 106} và D = {3; 20; 101}
D. C = {102; 106} và D = {3; 20; 101; 102; 106}
Câu 10. Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 1010 nhỏ hơn 5050 là
A. 16
B. 20
C. 18
D. 19
Câu 11. Số phần tử của tập hợp P gồm các chữ cái trong cụm từ “ WORLD CUP” là
A. 9
B. 6
C. 8
D. 7
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2: Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3: Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6: Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 10: Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Toán 6 Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Toán 6 Chân trời sáng tạo
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST