24 Bài tập trắc nghiệm Tập hợp, Phần tử của tập hợp (có đáp án) - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Với 24 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 1: Tập hợp, Phần tử của tập hợp có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

24 Bài tập trắc nghiệm Tập hợp, Phần tử của tập hợp (có đáp án) - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Dạng 1.Tập hợp. Phần tử của tập hợp

Câu 1. Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?

Quảng cáo

A. A = [0; 1; 2; 3]

B. A = (0; 1; 2; 3)

C. A = 1; 2; 3

D. A = {0; 1; 2; 3}

Câu 2. Cho B = {2; 3; 4; 5}. Chọn câu sai.

A. 2∈B

B. 5∈B

C. 1∉B

D. 6∈B

Quảng cáo

Câu 3. Cho A là tập hợp các số chẵn lớn hơn 15. Số nào trong các số sau là một phần tử của A?

A. 0

B. 13

C. 13

D. 21

Câu 4. Hệ Mặt Trời gồm có Mặt Trời ở trung tâm và 8 thiên thể quanh quanh Mặt Trời gọi là các hành tinh. Đó là sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương.

Cho S là tập hợp các hành tinh của Hệ Mặt Trời. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. S là tập hợp có 8 phần tử.

B. Sao Thủy không thuộc S.

C. S là tập hợp có 9 phần tử.

D. Mặt Trời là một phần tử của S.

Câu 5. A là tập hợp tên các hình trong Hình 3:

Quảng cáo

24 Bài tập trắc nghiệm Tập hợp, Phần tử của tập hợp (có đáp án) | Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. A = {Hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác}

B. A = {Hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác, hình bình hành}

C. A = {Hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác, hình bình hành, hình thang cân}

D. A = {Hình chữ nhật, hình vuông, hình tam giác, hình bình hành, hình thang}

Câu 6. Cho tập hợp E = {0; 2; 4; 6; 8}. Hãy chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp E.

A. Các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 10

B. Các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 11

C. Các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 12

D. Các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 8

Câu 7. Cho tập hợp A = {x∈N|2 < x ≤ 7} . Kết luận nào sau đây không đúng?

A. 7∈A

B. Tập hợp A có 5 phần tử

C. 2∈A

D. Tập hợp A gồm các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 7

Quảng cáo

Câu 8. Dùng ba chữ số 0; 4; 6 để viết tập hợp các số có ba chữ số khác nhau. Hỏi tập này có bao nhiêu phần tử?

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 9. Cho tập hợp A = {x∈N|1990 ≤ x ≤ 1309}. Số phần tử của tập hợp A là

A. 13

B. 21

C. 19

D. 22

Câu 10. Tập hợp C các số tự nhiên x sao cho x – 10 = 15 có số phần tử là

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Dạng 2.Các dạng toán về tập hợp, phần tử của tập hợp

Câu 1. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.

A. A = {6; 7; 8; 9}.

B. A = {5; 6; 7; 8; 9}.

C. A = {6; 7; 8; 9; 10}.

D. A = {6; 7; 8}.

Câu 2. Viết tập hợp P các chữ cái khác nhau trong cụm từ: “ HOC SINH”

A. P = {H; O; C; S; I; N; H}.

B. P = {H; O; C; S; I; N}.

C. P = {H; C; S; I; N}.

D. P = {H; O; C; H; I; N}.

Câu 3. Viết tập hợp A = {16; 17; 18; 19} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng.

A. A = {x∈N|15 < x < 19}

B. A = {x∈N|15 < x < 20}

C. A = {x∈N|16 < x < 20}

D. A = {x∈N|15 < x ≤ 20}

Câu 4. Cho hình vẽ.

24 Bài tập trắc nghiệm Tập hợp, Phần tử của tập hợp (có đáp án) | Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Tập hợp D là

A. D = {8; 9; 10; 12}

B. D = {1; 9; 10}

C. D = {9; 10; 12}

D. D = {1; 9; 10; 12}

Câu 5. Cho B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định sai?

1. 2∈B

2. 5∉B

3. B = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10}

4. B={9;8;7;6;5;4;3;2;1;0}

5. B={0;1;1;2;3;4;5;6;7;8;9}

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6. Viết tập hợpA = {x|22 < x ≤ 27} dưới dạng liệt kê các phần tử ta được:

A. A = {22; 23; 24; 25; 26}

B. A = {22; 23; 24; 25; 26; 27}

C. A = {23; 24; 25; 26; 27}

D. A = {23; 24; 25; 26}

Câu 7. Tập hợp P gồm các số tự nhiên lớn hơn 50 và không lớn hơn 57. Kết luận nào sau đây là sai?

A. 55∈P

B. 57∈P

C. 50∉P

D. 58∈P

Câu 8. Cho hình vẽ sau:

24 Bài tập trắc nghiệm Tập hợp, Phần tử của tập hợp (có đáp án) | Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Viết tập hợp P và Q.

A. P ={ Huế; Thu; Nương}; Q = {Đào; Mai}

B. P = {Huế; Thu; Nương; Đào}; Q = {Đào; Mai}

C. P = {Huế; Thu; Nương; Đào}; Q = {Mai}

D. P = {Huế; Thu; Đào}; Q = {Đào; Mai}

Câu 9. Cho hình vẽ sau:

24 Bài tập trắc nghiệm Tập hợp, Phần tử của tập hợp (có đáp án) | Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Viết tập hợp C và D.

A. C = {102; 106} và D = {20; 101; 102; 106}

B. C = {102; 106} và D = {3; 20; 102; 106}

C. C = {102; 106} và D = {3; 20; 101}

D. C = {102; 106} và D = {3; 20; 101; 102; 106}

Câu 10. Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 1010 nhỏ hơn 5050 là

A. 16

B. 20

C. 18

D. 19

Câu 11. Số phần tử của tập hợp P gồm các chữ cái trong cụm từ “ WORLD CUP” là

A. 9

B. 6

C. 8

D. 7

Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai

Câu hỏi. Cho tập A là tập hợp các chữ cái trong từ “TOÁN”.

a) A=T;O;A;N.

b) Tập hợp A có 4 phần tử.

c) HA.

d) Với B là tập hợp các chữ cái trong từ “TOÁN HỌC”. Khi đó, các phần tử của A đều thuộc B

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn

Câu 1. Cho tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 7. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?

Câu 2. Tập hợp A=x|5x10 có bao nhiêu phần tử?

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 Chân trời sáng tạo khác