Bài tập trắc nghiệm Chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo
Với 40 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 3: Chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Bài tập trắc nghiệm Chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo
Dạng 1.Chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn
Câu 1. Cho hình vuông ABCD có chu vi bằng 28cm. Diện tích hình vuông ABCD là:
A. 49cm
B. 28cm2
C. 49cm2
D. 112cm2
Câu 2. Người ta uốn một đoạn dây đồng vừa đủ thành một hình vuông cạnh 15cm. Tính độ dài đoạn dây đồng đó.
A. 60 cm
B. 15 cm
C. 60 cm2
D. 225 cm
Câu 3. Mỗi viên gạch hoa hình vuông có cạnh 20 cm. Tính chu vi hình vuông ghép bởi 4 viên gạch hoa như hình vẽ dưới đây:
A. 80 cm
B. 160 cm
C. 400 cm
D. 40 cm
Câu 4. Một hồ nước hình vuông cạnh 30 m. Tính chu vi hồ nước đó.
A. 120 m
B. 60 m
C. 120 dm
D. 900 m
Câu 5. Cần bao nhiêu viên gạch hình vuông cạnh 50 cm để lát kín căn phòng có nền là hình vuông có cạnh 12 m?
A. 240 viên
B. 144 viên
C. 24 viên
D. 576 viên
Câu 6. Chu vi và diện tích hình vuông có cạnh là 7 cm lần lượt là
A. 28cm; 49cm
B. 28cm2; 49cm
C. 49cm; 28cm2
D. 28cm; 49cm2
Câu 7. Người ta mở rộng một cái ao hình vuông để được một cái ao hình chữ nhật có chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Sau khi mở rộng, diện tích ao tăng thêm 600m2 và diện tích ao mới gấp 4 lần ao cũ. Hỏi phải dùng bao nhiêu chiếc cọc để đủ rào xung quanh ao mới? Biết rằng cọc nọ cách cọc kia 1m và ở một góc ao người ta để lối lên xuống rộng 3m.
A. 120
B. 117
C. 119
D. 122
Câu 8. Sân trường em hình vuông. Để tăng thêm diện tích nhà trường mở rộng về mỗi phía 4m thì diện tích tăng thêm 192m2. Hỏi trước đây sân trường em có diện tích là bao nhiêu m2?
A. 16 m2
B. 32 m2
C. 64 m2
D. 128 m2
Câu 9. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 200 m. Chiều dài hình chữ nhật hơn hai lần chiều rộng là 10m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
A. 1200 m2
B. 2100 m2
C. 200 m2
D. 100 m2
Câu 10. Tính diện tích mảnh vườn được tạo bởi 1 hình vuông và 1 hình chữ nhật như hình vẽ:
A. 4 m2
B. 16 m2
C. 20 m2
D. 24 m2
Câu 11. Diện tích hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB là 15cm và chiều rộng BD là 8cm là:
A. 23cm2
B. 46cm2
C. 120cm2
D. 120cm
Câu 12. Chu vi và diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng bằng 15cm và nửa chu vi bằng 40cm?
A. 80 dm và 600 dm2
B. 80 dm và 375 dm2
C. 40 dm và 375 dm2
D. 80 cm và 375cm2
Câu 13. Một miếng bìa hình chữ nhật có chu vi 96 cm, nếu giảm chiều dài 13 cm và giảm chiều rộng 5 cm thì được một hình vuông. Hỏi miếng bìa hình chữ nhật đó có diện tích bằng bao nhiêu?
A. 560cm2
B. 560dm2
C. 56dm
D. 65cm2
Câu 14. Diện tích của một hình chữ nhật có chiều rộng 26 cm và có chu vi gấp 3 lần chiều dài là:
A. 2028cm
B. 1352cm
C. 2028cm2
D. 1352cm2
Câu 15. Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 64 m, chiều rộng 34 m. Người ta giảm chiều dài và tăng chiều rộng để miếng đất là hình vuông, biết phần diện tích giảm theo chiều dài là 272. Tìm phần diện tích tăng thêm theo chiều rộng.
A. 176m2
B. 2176m2
C. 1232m2
D. 3136m2
Câu 16. Tìm chu vi hình tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau, biết cạnh AC = 5 cm.
A. 15 dm
B. 10 cm
C. 15 cm
D. 20 cm
Câu 17. Tìm chu vi hình tứ giác MNPQ có bốn cạnh bằng nhau, biết cạnh MN = 4cm.
A. 16 dm
B. 16 mm
C. 12 cm
D. 16 cm
Câu 18. Cho diện tích tứ giác (1) bằng 20cm2, Diện tích tam giác (2) bằng 16cm2, Khi đó diện tích của hình trên bằng:
A. 36cm
B. 36dm2
C. 26cm2
D. 36cm2
Câu 19.
Cho chu vi tứ giác ACDE bằng 45 cm, chu vi tam giác ABC bằng 32 cm, AC = 10 cm. Khi đó chu vi hình ABCDE là:
A. 77 cm
B. 67 cm
C. 57 cm
D. 87 cm
Câu 20. Cho tam giác ABC có độ dài cạnh AB bằng 12 cm.Tổng độ dài hai cạnh BC và CA hơn độ dài cạnh AB là 7cm, chu vi tam giác ABC bằng:
A. 19 cm
B. 31 cm
C. 17 cm
D. 31 dm
Dạng 2.Chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn (tiếp)
Câu 1. Diện tích hình thang sau bằng:
A. 49cm
B. 49cm2
C. 98cm2
D. 98c
Câu 2. Một hình thang có diện tích 20 m2, đáy lớn 55dm và đáy bé 45dm. Tính chiều cao của hình thang?
A. 2 dm
B. 4 dm
C. 40 dm
D. 20 dm
Câu 3. Tính trung bình cộng hai đáy của một hình thang, biết rằng diện tích hình thang bằng 7m2 và chiều cao bằng 2m.
A. 3,5 m
B. 7 m
C. 14 m
D. 9 m
Câu 4. Một thửa ruộng hình thang có đáy bé 26m, đáy lớn hơn đáy bé 8m, đáy bé hơn chiều cao 6m. Trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 70,5kg thóc. Hỏi thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc trên thửa ruộng đó?
A. 423 kg
B. 600 kg
C. 432 kg
D. 141 kg
Câu 5. Cho hình thang có độ dài hai cạnh bên là 5 cm và 7 cm, đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ, biết độ dài đáy nhỏ là 6 cm. Chu vi hình thang là:
A. 36 cm
B. 18 cm
C. 30 cm
D. 24 cm
Câu 6. Diện tích hình thoi có độ dài hai đường chéo là 15cm và 6cm là:
A. 90 cm2
B. 45 dm2
C. 45 cm2
D. 50 cm2
Câu 7. Nếu hình thoi có độ dài 1 cạnh là a thì:
A. Chu vi của hình thoi là 4a
B. Chu vi của hình thoi là 6a
C. Chu vi của hình thoi là a2
D. Chu vi của hình thoi là a + b + c trong đó b và c là độ dài hai đường chéo.
Câu 8. Một mảnh đất dạng hình thoi có độ dài đường chéo bé là 24m, độ dài đường chéo lớn gấp hai lần đường chéo bé. Diện tích của mảnh đất đó là:
A. 576 m2
B. 144 m2
C. 1152 m2
D. 288 m2
Câu 9. Tính diện tích của hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 30cm và đường chéo lớn hơn đường chéo bé 2cm.
A. 110 cm2
B. 112 cm2
C. 111 cm2
D. 114 cm2
Câu 10. Hình thoi A có độ dài hai đường chéo gấp đôi độ dài hai đường chéo của hình thoi B. Hỏi hình thoi A có diện tích gấp mấy lần diện tích hình thoi B?
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 6 lần
Câu 11. Một hình thoi có diện tích 12dm2, độ dài một đường chéo là 3dm. Tính độ dài đường chéo thứ 2.
A. 2 dm
B. 4 dm
C. 8 dm
D. 10 dm
Câu 12. Một khu đất hình thoi có độ dài cạnh là 12 m. Người ta định xây tường rào xung quanh và bớt lại cửa ra vào rộng 1,5m. Hỏi người ta cần xây bao nhiêu mét tường rào?
A. 10,5 m
B. 21 m
C. 13, 5m
D. 46, 5m
Câu 13. Cho hình bình hành có diện tích là 312 m2, độ dài đáy là 24 m, chiều cao hình bình hành đó là:
A. 17m
B. 30m
C. 37m
D. 13m
Câu 14. Cho hình bình hành có diện tích là 312 m2, độ dài đáy là 24 m, chiều cao hình bình hành đó là:
A. 17m
B. 30m
C. 37m
D. 13m
Câu 15. Cho khu đất hình bình hành độ dài đáy là 300 dm, chiều cao khu đất hình bình hành là 20 m. Diện tích hình bình hành đó là:
A. 6000 cm2
B. 600 cm2
C. 600 dm2
D. 600 m2
Câu 16. Chọn câu đúng:
A. Diện tích hình bình hành bằng nửa tích của cạnh đáy nhân với chiều cao.
B. Diện tích hình bình hành bằng tổng của cạnh đáy và chiều cao.
C. Diện tích hình bình hành bằng tích của cạnh đáy nhân với chiều cao.
D. Diện tích hình bình hành bằng hiệu của cạnh đáy và chiều cao.
Câu 17. Chọn câu đúng:
A. Chu vi của một hình bình hành bằng tổng một cặp cạnh kề nhau bất kỳ.
B. Chu vi hình bình hành bằng tổng của cạnh đáy và chiều cao.
C. Chu vi hình bình hành bằng tích của cạnh đáy nhân với chiều cao.
D. Chu vi của một hình bình hành bằng 2 lần tổng một cặp cạnh kề nhau bất kỳ.
Câu 18. Cho hình bình hành có chu vi là 480cm, có độ dài cạnh đáy gấp 5 lần cạnh kia và gấp 8 lần chiều cao. Tính diện tích hình bình hành
A. 5000 cm
B. 10000 cm
C. 2500 cm2
D. 5000 cm2
Câu 19. Mảnh đất hình bình hành có cạnh đáy là 47 m, mở rộng mảnh đất bằng cách tăng các cạnh đáy của hình bình hành này thêm 7 m thì được mảnh đất hình bình hành mới có diện tích hơn diện tích mảnh đất ban đầu là 189 m2. Hãy tính diện tích mảnh đất ban đầu.
A. 1296 m2
B. 1926 m2
C. 1629 m2
D. 1269 m2
Câu 20. Cho hình bình hành ABCD có chiều cao hạ xuống cạnh CD là 5 cm, chiều dài CD là 15 cm, diện tích hình bình hành ABCD là:
A. 20 cm2
B. 75 cm
C. 20 cm
D. 75 cm2
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1: Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2: Hình chữ nhật - Hình thoi - Hình bình hành - Hình thang cân
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Toán 6 Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Toán 6 Chân trời sáng tạo
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST