Bài tập trắc nghiệm Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Với 58 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 4: Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Bài tập trắc nghiệm Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Quảng cáo

Dạng 1.Phép nhân hai số nguyên

Câu 1. Tính (−42).(−5) được kết quả là:

A. −210

B. 210

C. −47

D. 37

Câu 2. Chọn câu sai.

A. (−5).25 = −125

B. 6.(−15) = −90

C. 125.(−20) = −250

D. 225.(−18) = −4050

Câu 3. Chọn câu đúng.

A. (−20).(−5) = −100

B. (−50).(−12) = 600

C. (−18).25 = −400

D. 11.(−11) = −1111

Câu 4. Tích (−3).(−3).(−3).(−3).(−3).(−3).(−3) bằng

A. 38

B. −37

C. 37

D. (−3)8

Câu 5. Tính nhanh (−5).125.(−8).20.(−2) ta được kết quả là

A. −200000

B. −2000000

C. 200000

D. −100000

Câu 6. Chọn câu đúng.

A. (−23).(−16)> 23.(−16)

B. (−23).(−16) = 23.(−16)

C. (−23).(−16) < 23.(−16)

D. (−23).16> 23.(−6)

Câu 7. Tính hợp lý A = −43.18 − 82.43 − 43.100

A. 0

B. −86000

C. −8600

D. −4300

Câu 8. Cho Q = −135.17 − 121.17 − 256.(−17), chọn câu đúng.

A. −17

B. 0

C. 1700

D. −1700

Câu 9. Cho (−4).(x − 3) = 20. Tìm x:

A. 8

B. −5

C. −2

D. Một kết quả khác

Câu 10. Tìm x∈Z biết (1 − 3x)3 = −8.

A. x = 1

B. x = −1

C. x = −2

D. Không có x

Câu 11. Công ty Ánh Dương có lợi nhuận ở mỗi tháng trong Quý I là – 30 triệu đồng. Trong Quý II, lợi nhuận mỗi tháng của công ty là 70 triệu đồng. Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Ánh Dương là?

A. 120 triệu

B. −120 triệu

C. 300 triệu

D. 40 triệu

Câu 12.

+) Tích ba số nguyên âm là một số nguyên ..(1)..

+) Tích hai số nguyên âm với một số nguyên dương là một số nguyên …(2)…

Từ thích hợp để điền vào hai chỗ chấm trên lần lượt là:

A. âm, âm

B. dương, âm

C. âm, dương

D. dương, dương

Câu 13. Khẳng định nào sau đây đúng:

A. (−2).(−3).4.(−5) > 0

B. (−2).(−3).4.(−5) < 0

C. (−2).(−3).4.(−5) = 120

D. (−2).(−3).4.(−5) = 0

Dạng 2.Phép chia hết bội và ước của một số nguyên

Câu 1. Các bội của 6là:

A. −6; 6; 0; 23; −23

B. 132; −132; 16

C. −1; 1; 6; −6

D. 0; 6; −6; 12; −12;...

Câu 2. Tập hợp tất cả các bội của 7 có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 50 là:

A. {0; ±7; ±14; ±21; ±28; ±35; ±42; ±49}

B. {±7; ±14; ±21; ±28; ±35; ±42; ±49}

C. {0; 7; 14; 21; 28; 35; 42; 49}

D. {0; 7; 14; 21; 28; 35; 42; 49; −7; −14; −21; −28; −35; −42; −49; −56;...}

Câu 3. Cho a, b∈Z và b ≠ 0. Nếu có số nguyên q sao cho a = bqthì

A. a là ước của b

B. b là ước của a

C. a là bội của b

D. Cả B, C đều đúng.

Câu 4. Tìm x, biết: 12⋮xvà x < −2

A. {−1}

B. {−3; −4; −6; −12}

C. {−2; −1}

D. {−2; −1; 1; 2; 3; 4; 6; 12}

Câu 5. Tìm xbiết: 25.x = −225

A. x = −25

B. x = 5

C. x = −9

D. x = 9

Câu 6

Tìm số nguyên x thỏa mãn (−9)2.x = 150 + 12.13x

A. x = 2

B. x = −2

C. x = 75

D. x = −75

Câu 7. Nhiệt độ đầu tuần tại một trạm nghiên cứu ở Nam Cực là C−250C. Sau 7 ngày nhiệt độ tại đây là −390C. Hỏi trung bình mỗi ngày nhiệt độ thay đổi bao nhiêu độ C?

A. giảm 20C

B. tăng 20C

C. giảm 140C

D. tăng 140C

Câu 8. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?

A. −24 chia hết cho 5

B. 36 không chia hết cho −12

C. −18 chia hết cho −6

D. −26 không chia hết cho −13

Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ước của một số nguyên âm là các số nguyên âm

B. Ước của một số nguyên dương là một số nguyên dương.

C. Nếu a là bội của bb thì −a cũng là bội của bb.

D. Nếu b là ước của a thì −b là bội của aa.

Câu 10. Số các ước nguyên của số nguyên tố p là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 11. Các số nguyên x thỏa mãn: −8 chia hết cho x là:

A. −1; −2; −4; −8

B. 1; −1; 2; −2; 4; −4

C. 1; 2; 4; 8

D. 1; −1; 2; −2; 4; −4; 8; −8

Dạng 3.Các dạng toán về phép nhân và phép chia hai số nguyên

B.11. Các dạng toán về phép nhân và phép chia hai số nguyên

Câu 1. Kết quả của phép tính (−125).8 là:

A. 1000

B. −1000

C. −100

D. −10000

Câu 2. Khi x = −12 , giá trị của biểu thức (x − 8).(x + 7) là số nào trong bốn số sau:

A. −100

B. 100

C. −96

D. −196

Câu 3. Giá trị biểu thức M = (−192873).(−2345).(−4)5.0là

A. −192873

B. 1

C. 0

D. (−192873).(−2345).(−4)5

Câu 4. Tính giá trị biểu thức P = (−13)2.(−9) ta có

A. 117

B. −117

C. 1521

D. −1521

Câu 5. Tính giá trị biểu thức P = (x − 3).3 − 20.xkhi x=5.

A. −94

B. 100

C. −96

D. −104

Câu 6. Có bao nhiêu giá trị x nguyên dương thỏa mãn (x − 3).(x + 2) = 0 là:

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1

Câu 7. Cho B = (−8).25.(−3)2 và C = (−30).(−2)3.(53) . Chọn câu đúng.

A. 3.B = 50.C

B. B.50 = C.(−3)

C. B.60 = −C

D. C = −B

Câu 8. Tìm x biết 2(x − 5) − 3(x − 7) = −2.

A. x = 13

B. x = 5

C. x = 7

D. x = 6

Câu 9. Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (x − 6)(x2 + 2) = 0?

A. 0

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 10. Cho A = (135 − 35).(−47) + 53.(−48 − 52) và B = 25.(75 − 49) + 75.|25 − 49|.

Chọn câu đúng.

A. A và B đối nhau

B. A và B bằng nhau

C. A và B cùng dấu

D. A và B trái dấu

Câu 11. Số cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn x.y = −28 là:

A. 3

B. 6

C. 8

D. 12

Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3(x + 1)2 + 7 là

A. 0

B. 7

C. 10

D. −7

Câu 13. Tính giá trị của biểu thức: A = ax – ay + bx − by biết a + b = −5; x – y = −2

A. 7

B. 10

C. −7

D. −3

Câu 14. Tìm x∈Z biết (x + 1) + (x + 2) +...+ (x + 99) + (x + 100) = 0

A. 90,6

B. Không có x thỏa mãn.

C. 50,5

D. −50,5

Câu 15. Có bao nhiêu cặp số x; y∈Z thỏa mãn xy + 3x − 7y = 23?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 16. Giá trị biểu thức: 15x − 23 với x = −1 là:

A. −8

B. 8

C. 38

D. −38

Câu 17. Công ty Ánh Dương có lợi nhuận ở mỗi tháng trong Quý I là – 30 triệu đồng. Trong Quý II, lợi nhuận mỗi tháng của công ty là 70 triệu đồng. Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Ánh Dương là?

A. 120 triệu

B. −120 triệu

C. 300 triệu

D. 40 triệu

Câu 18. Giá trị nào dưới đây của xx thỏa mãn −6(x + 7) = 96?

A. x = 95

B. x = −16

C. x = −23

D. x = 96

Câu 19. Có bao nhiêu cặp số (x; y) nguyên biết: (x − 1)(y + 1) = 3?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 20. Bạn Hồng đang ngồi trên máy bay, bạn ấy thấy màn hình thông báo nhiệt độ bên ngoài máy bay là −280C. Máy bay đang hạ cánh, nhiệt độ bên ngoài trung bình mỗi phút tăng lên 40C. Hỏi sau 10 phút nữa nhiệt độ bên ngoài máy bay là bao nhiêu độ C?

A. 240C

B. 120C

C. – 240C

D. 120C

Dạng 4.Các dạng toán về phép nhân và phép chia hết hai số nguyên (tiếp)

Câu 1. Chọn câu sai.

A. (−19).(−7) > 0

B. 3.(−121) < 0

C. 45.(−11) < −500

D. 46.(−11) < −500

Câu 2. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn (x − 7)(x + 5) < 0?

A. 4

B. 11

C. 5

D. Không tồn tại x

Câu 3. Tập hợp các ước của −8 là:

A. A = {1; −1; 2; −2; 4; −4; 8; −8}

B. A = {0; ±1; ±2; ±4; ±8}

C. A = {1; 2; 4; 8}

D. A = {0; 1; 2; 4; 8}

Câu 4. Có bao nhiêu ước của −24.

A. 9

B. 17

C. 8

D. 16

Câu 5. Giá trị lớn nhất của a thỏa mãn a + 4 là ước của 9 là:

A. a = 5

B. a = 13

C. a = −13

D. a = 9

Câu 6. Cho x∈Z và (−154 + x)⋮3 thì:

A. xchia 3 dư 1

B. x⋮3

C. x chia 3 dư 2

D. không kết luận được tính chia hết cho 3 của x

Câu 7. Tìm n∈Z, biết: (n + 5)⋮(n + 1)

A. n∈{±1; ±2; ±4}

B. n∈{−5; −3; −2; 0; 1; 3}

C. n∈{0; 1; 3}

D. n∈{±1; ±5}

Câu 8. Có bao nhiêu số nguyên a < 5 biết: 10 là bội của (2a + 5)

A. 4

B. 5

C. 8

D. 6

Câu 9. Tìm x, biết: x⋮6 và 24⋮x

A. x∈{±6; ±24}

B. x∈{±6; ±12; ±24}

C. x∈{±6; ±12}

D. {±6; ±12; ±8; ±24}

Câu 10. Cho a và b là hai số nguyên khác 0. Biết a⋮b và b⋮a. Khi đó

A. a = b

B. a = −b

C. a = 2b

D. Cả A, B đều đúng

Câu 11. Gọi A là tập hợp các giá trị n∈Z để (n2 − 7) là bội của (n + 3). Tổng các phần tử của A bằng:

A. −12

B. −10

C. 0

D. −8

Câu 12. Cho x; y∈Z.Nếu 5x + 46y chia hết cho 16thì x + 6y chia hết cho

A. 6

B. 46

C. 16

D. 5

Câu 13. Có bao nhiêu số nguyên nn thỏa mãn (n − 1) là bội của (n + 5) và (n + 5) là bội của (n − 1)?

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 14. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?

A. −24 chia hết cho 5

B. 36 không chia hết cho −12

C. −18 chia hết cho −6

D. −26 không chia hết cho −13

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 Chân trời sáng tạo khác
Tài liệu giáo viên