Bài tập trắc nghiệm Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo
Với 69 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 3: Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.
Bài tập trắc nghiệm Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo
Dạng 1.Phép cộng và phép nhân
Câu 1. 5125 + 456875 bằng
A. 46200
B. 462000
C. 46300
D. 426000
Câu 2. Cho tổng: 15946+?=51612+15946. Dấu “?” trong tổng trên là:
A. 51612
B. 15946
C. 67558
D. 35666
Câu 3. Khẳng định nào sau đây sai?
A. a + b + c = (a + b) + c
B. a + b + c = (a + c) + b
C. a + b + c = (a + b) + b
D. a + b + c = a + (b + c)
Câu 4. 6 + 6 + 6 + 6 bằng
A. 6
B. 6.2
C. 6.4
D. 64
Câu 5. 789 × 123 bằng:
A. 97047
B. 79047
C. 47097
D. 77047
Câu 6. Tích 4×a×b×c bằng
A. 4
B. 4ab
C. 4 + abc
D. 4abc
Câu 7. Cho a, b, c là các số tự nhiên tùy ý. Khẳng định nào sau đây sai?
A. abc = (ab)c
B. abc = a(bc)
C. abc = b(ac)
D. abc = a + b + c
Câu 8. Hình ảnh sau minh họa cho phép toán nào?
A. Phép cộng của 1 và 2
B. Phép trừ của 2 và 1
C. Phép cộng của 1 và 3
D. Phép trừ của 3 và 1
Câu 9. a + b bằng?
A. a + a
B. b + b
C. b + a
D. a
Câu 10. Tổng (a + b) + c hay a + (b + c) được gọi là tổng của ... và viết gọn là a + b + c.
A. kết hợp
B. ba số a, b, c
C. hai số a, b
D. giao hoán
Dạng 2.Các dạng toán về phép cộng và phép nhân
Câu 1. Diện tích gieo trồng lúa vụ Thu Đông năm 2019 vùng Đồng bằng sông Cửu Long ước tính đạt 713 200 ha, giảm 14 500 ha so với vụ Thu Đông năm 2018 ( Theo Tổng cục Thống kê 10/2019).
Hãy tính diện tích gieo trồng lúa vụ Thu Đông năm 2018 của Đồng bằng sông Cửu Long.
A. 727 700
B. 772 700
C. 699 700
D. 722 700
Câu 2. Tính 127 + 39 + 73
A. 200
B. 239
C. 293
D. 329
Câu 3. Hoa được mẹ cho 50 nghìn mua đồ dùng học tập. Hoa cần mua một chiếc bút chì, một chiếc tẩy, một chiếc bút bi và một bộ ê ke và giá của những vật dụng này lần lượt là: 4 nghìn, 4 nghìn, 5 nghìn và bộ ê ke thì nhiều hơn chiếc bút bi 15 nghìn. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hoa không thể mua hết các vật dụng này.
B. Hoa mua hết 29 nghìn
C. Sau khi mua đồ dùng thì Hoa vẫn còn thừa tiền
D. Hoa mua hết 28 nghìn đồng.
Câu 4. Mẹ An mua cho An một bộ đồng phục học sinh gồm áo sơ mi giá 125 000 đồng, áo khoác giá 140 000 đồng, quần âu giá 160 000 đồng. Tính số tiền mẹ An đã mua đồng phục cho An.
A. 265 000 đồng
B. 452 000 đồng
C. 425 000 đồng
D. 542 000 đồng
Câu 5. Mẹ An mua cho An một bộ đồng phục học sinh gồm áo sơ mi giá 125 000 đồng, áo khoác giá 140 000 đồng, quần âu giá 160 000 đồng. Tính số tiền mẹ An đã mua đồng phục cho An.
A. 265 000 đồng
B. 452 000 đồng
C. 425 000 đồng
D. 542 000 đồng
Câu 6. Mẹ An mua cho An một bộ đồng phục học sinh gồm áo sơ mi giá 125 000 đồng, áo khoác giá 140 000 đồng, quần âu giá 160 000 đồng. Tính số tiền mẹ An đã mua đồng phục cho An.
A. 265 000 đồng
B. 452 000 đồng
C. 425 000 đồng
D. 542 000 đồng
Câu 7. Tìm số biết
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
Câu 8. Tính nhanh tổng 53 + 25 + 47 + 75?
A. 200
B. 201
C. 100
D. 300
Câu 9. Kết quả của phép tính 1245 + 7011 là
A. 8625
B. 8526
C. 8255
D. 8256
Câu 10. Tìm số tự nhiên x thỏa mãn: 7 + x = 362.
A. 300
B. 355
C. 305
D. 362
Câu 11.
Bình nói: “a + b = b + a”. Đúng hay sai?
Đúng
Sai
Câu 12.
Tí nói “4824 + 3579 = 3579 + 4824”. Đúng hay sai?
Đúng
Sai
Câu 13.
Kéo thả số thích hợp vào chỗ trống:
492492
678678
687687
942942
492 + 492 + …
= 687 + 492 = 687 + 492
Câu 14.
5269 + 2017...2017 + 5962.
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. <<
B. >>
C. ==
Câu 15.
Điền số thích hợp vào ô trống:
161291 + ……. =(6000+725)+161291
Câu 16.
Điền số thích hợp vào ô trống:
(a + 97) + 3 = a + (97 +....) = a +....
Câu 17.
Điền số thích hợp vào ô trống:
a + b + 91 = (a + b) + ..... = ..... + (b + 91)
Câu 18.
Điền số thích hợp vào ô trống để tính bằng cách thuận tiện:
2593 + 6742 + 1407 + 3258
= ( ..... + 1407) + (6742 + ..... )
= ..... + .....
= .....
Câu 19.
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
1675 + 2468 + 325...321 + 2178 + 1822
A. =
B. <
C. >
Câu 20.
Số dân của một huyện năm 2005 là 15625 người. Năm 2006 số dân tăng thêm 972 người. Năm 2007 số dân lại tăng thêm 1375 người. Vậy năm 2007 số dân của huyện đó là:
A. 16972 người
B. 17862 người
C. 16862 người
D. 17972 người
Câu 21.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Tổng số cây trường Lê Lợi trồng được là 1448 cây, trường Lê Duẩn trồng ít hơn trường Lê Lợi 200 cây, trường Lý Thường Kiệt trồng nhiều hơn trường Lê Duẩn 304 cây.
Vậy cả ba trường trồng được ..... cây
Câu 22.
Điền số thích hợp vào ô trống:
6 phút 8 giây +13 phút +7 phút 12 giây = .... giây.
Dạng 3.Các dạng toán về phép cộng và phép nhân (tiếp)
Câu 1. Kết quả của phép tính 547.63 + 547.37 là
A. 54700
B. 5470
C. 45700
D. 54733
Câu 2. Tích 25.9676.4 bằng với
A. 1000.9676
B. 9676 + 100
C. 9676.100
D. 9676.10
Câu 3. Tính nhanh 125.1975.4.8.25
A. 1975000000
B. 1975000
C. 19750000
D. 197500000
Câu 4. Tổng 1 + 2 + 3 + 4 + ... + 2018 bằng
A. 4074342
B. 2037171
C. 2036162
D. 2035152
Câu 5. Không tính giá trị cụ thể, hãy so sánh A = 1987657.1987655 và
B = 1987656.1987656
A. A > B
B. A < B
C. A ≤ B
D. A = B
Câu 6. Tổng 1+3+5+7+...+95+97 là
A. Số có chữ số tận cùng là 7.
B. Số có chữ số tận cùng là 2.
C. Số có chữ số tận cùng là 3.
D. Số có chữ số tận cùng là 1.
Câu 7. Tìm số tự nhiên x biết (x − 4).1000 = 0
A. x = 4
B. x = 3
C. x = 0
D. x = 1000
Câu 8. Số tự nhiên nào dưới đây thỏa mãn 2018(x − 2018) = 2018
A. x = 2017
B. x = 2018
C. x = 2019
D. x = 2020
Câu 9. Kết quả của phép tính 879.2a + 879.5a + 879.3a là
A. 8790
B. 87900a
C. 8790a
D. 879a
Câu 10. Một tàu hỏa cần chở 1200 khách. Biết rằng mỗi toa có 12 khoang, mỗi khoang có 8 chỗ ngồi. Hỏi tàu hỏa cần ít nhất bao nhiêu toa để chở hết số khách tham quan.
A. 13
B. 15
C. 12
D. 14
Câu 11. Để đánh số trang của một quyển sách dày 2746 trang, ta cần dùng bao nhiêu chữ số?
A. 9875
B. 9876
C. 9877
D. 9878
Dạng 4.Phép trừ và phép chia
Câu 1. Phép tính x − 5 thực hiện được khi
A. x < 5
B. x ≥ 5
C. x < 4
D. x = 3
Câu 2. Cho phép tính 231 − 87. Chọn câu đúng.
A. 231 là số trừ
B. 87 là số bị trừ
C. 231 là số bị trừ
D. 87 là hiệu
Câu 3. Cho phép tính x:3 = 6, khi đó thương của phép chia là
A. x
B. 6
C. 3
D. 18
Câu 4. Cho phép tính x:3 = 6, khi đó thương của phép chia là
A. x
B. 6
C. 3
D. 18
Câu 5. Tính 1 454 - 997
A. 575
B. 567
C. 457
D. 754
Câu 6. Trong phép chia có dư aa chia cho b, trong đó b ≠ 0, ta luôn tìm được đúng hai số tự nhiên q và r duy nhất sao cho:
a = b.q + r
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. r ≥ b
B. 0 < b < r
C. 0 < r < b
D. 0 ≤ r < b
Câu 7. Biểu diễn phép chia 445:13 dưới dạng a = b.q + r trong đó 0 ≤ r < b
A. 445 = 13.34 + 3
B. 445 = 13.3 + 34
C. 445 = 34.3 + 13
D. 445 = 13.34
Câu 8. Trong các phép chia sau, có bao nhiêu phép chia có dư?
1/144:3
2/144:13
3/144:33
4/144:30
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9. Hình ảnh sau minh họa cho phép toán nào?
A. Phép cộng của 1 và 2
B. Phép trừ của 3 và 2
C. Phép cộng của 1 và 3
D. Phép trừ của 3 và 1
Câu 10. Dạng tổng quát của số tự nhiên chia hết cho 3 là:
A. 3k (k ∈ N)
B. 5k + 3 (k ∈ N)
C. 3k + 1 (k ∈ N)
D. 3k + 2 (k ∈ N)
Câu 11. Dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 5 dư 2 là
A. 2k + 5(k∈N)
B. 5k + 2(k∈N)
C. 2k(k∈N)
D. 5k + 4(k∈N)
Câu 12. Tình nhanh 49.15 − 49.5 ta được kết quả là
A. 490
B. 49
C. 59
D. 4900
Câu 13. Kết quả của phép tính 12.100 + 100.36 − 100.19 là
A. 29000
B. 3800
C. 290
D. 2900
Dạng 5.Các dạng toán về phép trừ và phép chia
Câu 1. Tính (368 + 764) − (363 + 759), ta được
A. 10
B. 20
C. 30
D. 100
Câu 2. Thực hiện hợp lý phép tính (56.35 + 56.18):53 ta được
A. 112
B. 28
C. 53
D. 56
Câu 3. Kết quả của phép tính (158.129 − 158.39):180 có chữ số tận cùng là
A. 8
B. 79
C. 9
D. 5
Câu 4. Kết quả của phép tính 90 – 85 + 80 – 75 +70 – 65 + 60 – 55 + 50 − 45 là
A. 25
B. 20
C. 30
D. 35
Câu 5. Tìm số tự nhiên xx biết rằng x − 50:25 = 8
A. 11
B. 250
C.10
D. 20
Câu 6. Giá trị x nào dưới đây thỏa mãn (x − 50):25 = 8?
A. 300
B. 150
C. 200
D. 250
Câu 7. Chọn kết luận đúng về số tự nhiên x thỏa mãn 5x − 46:23 = 18.
A. x là số chẵn
B. x là số lẻ
C. x là số có hai chữ số
D. x = 0
Câu 8. Cho x1 là số tự nhiên thỏa mãn (5x − 38):19 = 13 và x2 là số tự nhiên thỏa mãn 100 − 3(8 + x) = 1. Khi đó x1 + x2 bằng
A. 80
B. 82
C. 41
D. 164
Câu 9. Tìm số chia và số dư trong phép chia khi biết số bị chia là 36 và thương là 7.
A. Số chia là 5, số dư là 2.
B. Số chia là 7, số dư là 1.
C. Số chia là 5, số dư là 1.
D. Số chia là 6, số dư là 1.
Câu 10. Trong một phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên có số bị chia là 200 và số dư là 13. Khi đó số chia và thương lần lượt là
A. 197; 1
B. 1; 197
C. 1; 187
D. 187; 1
Câu 11. Tìm số tự nhiên x, biết: 124 + (118 - x) = 217
A. 10
B. 15
C. 25
D. 35
Câu 12. Cho bảng giờ tàu HP1 Hà Nội – Hải Phòng tháng 10 năm 2020 như sau:
Quãng đường từ ga Gia Lâm đến ga Hải Dương; từ ga Hải Dương đến ga Hải phòng lần lượt là
A. 45 km, 52 km
B. 52 km, 45 km
C. 62 km, 45 km
D. 57 km, 102 km
Câu 13. Mẹ em mua một túi 15 kg gạo tám thơm Hải Hậu loại 20 nghìn đồng một ki lô gam. Hỏi mẹ em phải đưa cho cô bán hàng bao nhiêu tờ tiền 50 nghìn đồng để trả tiền gạo?
A. 300
B. 4
C. 5
D. 6
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2: Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6: Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng
Trắc nghiệm Toán 6 Bài 10: Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Toán 6 Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Toán 6 Chân trời sáng tạo
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST