Bài tập trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ phân số có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Với 39 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 4: Phép cộng và phép trừ phân số có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

Bài tập trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ phân số có đáp án - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Quảng cáo

Dạng 1.Phép cộng và phép trừ phân số

Câu 1: Chọn câu đúngVới a; b; m ∈ Z; m ≠ 0ta có

A.am+bm=abm

B.am+bm=a.bm

C.am+bm=a+bm

D.am+bm=a+bm+m

Câu 2: Phép cộng phân số có tính chất nào dưới đây?

A.Tính chất giao hoán 

B.Tính chất kết hợp 

C.Tính chất cộng với 0

D.Cả A, B, C đều đúng

Câu 3: Tổng 46+2781 có kết quả là

A.13

B.43

C.34

D. 1

Câu 4: Tính tổng hai phân số 3536 và12536

A.52

B.295

C.409

D.409

Câu 5: Chọn câu sai

A.32+23>1

B.32+23=136

C.34+417=3568

D.412+2136=1

Câu 6: Tìm x biếtx15=2+34

A.x=2120

B.x=2920

C.x=310

D.x=910

Câu 7: Tìm  x ∈ Zbiết 56+78x24512+58 .

A. x ∈ {0; 1; 2; 3; 4}

B. x ∈ {−1; 0; 1; 2; 3; 4; 5}

C. x ∈ {−1; 0; 1; 2; 3; 4}

D. x ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5}

Câu 8: Cho ba vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi Achảy một mình thì sau 6 giờ sẽ đầy bể, vòi Bchảy một mình thì mất 3 giờ đầy bể, vòi Cthì mất 2 giờ đầy bể. Hỏi nếu cả ba vòi cùng chảy một lúc thì trong bao lâu sẽ đầy bể?

A.4 giờ

B.3 giờ

C.1 giờ

D.2 giờ

Câu 9: Số đối của phân số 137 là:

A. 137

B. 137

C. 137

D.Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 10: Cặp phân số nào sau đây là hai số đối nhau?

A.23;32

B.1213;1312

C.12;12

D.34;43

Câu 11: Số đối của 227 là

A.272

B. 227

C. 227

D. 227

Câu 12: Tính1649

A.518

B.536

C.1118

D.1336

Câu 13: Tìm x biếtx+114=57

A.914

B.114

C.1114

D.12

Câu 14: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 13+...24=38

A.2 

B.1

C.−1

D.5

Câu 15: Chọn câu đúng

A.41312=526

B.1213=56

C.172015=1320

D.51513=15

Câu 16: Phép tính 97512 là

A.7384

B.1384

C.8384

D.14384

Dạng 2.Các dạng toán về phép cộng và phép trừ phân số

Câu 1: Thực hiện phép tính 6591+4455 ta được kết quả là:

A.5335

B.5135

C.335

D.335

Câu 2: Chọn câu đúng

A.411+711>1

B.411+711<0

C.811+711>1

D.411+711>1

Câu 3: Tìm x biếtx=313+920

A.1233

B.177260

C.187260

D.17726

Câu 4: Tính hợp lý biểu thức 97+134+15+57+34ta được kết quả là

A.=97+57+134+34+1595

B.115

C.115

D. 15 

Câu 5: ChoA=14+513+211+813+34. Chọn câu đúng.

A. A > 1

B.A=211

C. A = 1

D. A = 0

Câu 6: Cho M=2131+167+4453+1031+953 và

N=12+15+57+16+335+13+141.

Chọn câu đúng.

A.M=27;N=141

B.M=0;N=141

C.M=167;N=8341

D.M=27;N=141

Câu 7: Tìm xΖ biết56+78x24512+58

A.x0;1;2;3;4

B.x1;0;1;2;3;4;5

C.x1;0;1;2;3;4

D.x0;1;2;3;4;5

Câu 8: Tìm tập hợp các số nguyên n để n8n+1+n+3n+1 là một số nguyên

A.n1;1;7;7

B.n0;6

C.n0;2;6;8

D.n2;6;8

Câu 9: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn1541+13841x<12+13+16

A.6 

B.3

C.5

D.4

Câu 10: Tính tổng A=12+16+112++199.100 ta được

A.S>35

B.S<45

C.S>45

D.Cả A, C đều đúng

Câu 11: Cho S=121+122+123+...+135 . Chọn câu đúng.

A.S>12

B. S < 0

C. S = 2

D. S=12

Câu 12: Có bao nhiêu cặp số a; b ∈ Z thỏa mãna5+110=1b

A.0

B.Không tồn tại (a; b)

C.4

D.10

Câu 13: Kết quả của phép tính 34720 là:

A.110

B.45

C.25

D.110

Câu 14: Giá trị của x thỏa mãn1520x=716

A. 516

B. 516

C. 1916

D.1916

Câu 15: Tính 415265439 ta được

A.139

B.215

C.265

D.115

Câu 16: Tính hợp lý B=3123730+823 ta được

A.2330

B.730

C.730

D.2330

Câu 17: Cho M=13+1267+134179672841 và N=38458451751311 . Chọn câu đúng.

A. M = N

B. N < 1 < M

C. 1 < M < N

D. M < 1 < N

Câu 18: Tìm x sao chox712=171819

A.14

B.1712

C.14

D.1712

Câu 19: Giá trị nào của x dưới đây thỏa mãn 29301323+x=769 ?

A.310

B.1323

C.25

D.310

Câu 20: Có bao nhiêu số nguyên xx thỏa mãn 5143714x3173313131737373 ?

A.3 

B.5

C.4

D.1

Câu 21: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Vòi thứ nhất chảy riêng trong 10 giờ đầy bể, vòi thứ hai chảy riêng trong 8 giờ đầy bể. Vòi thứ ba tháo nước ra sau 5 giờ thì bể cạn. Nếu bể đang cạn, ta mở cả ba vòi thì sau 1 giờ chảy được bao nhiêu phần bể?

A.1740

B.140
C.113

D. 1

Câu 22: Cho x là số thỏa mãn x+45.9+49.13+413.17+...+441.45=3745 . Chọn kết luận đúng:

A.x nguyên âm 

B.x = 0

C.x nguyên dương

D.x là phân số dương

Câu 23: Cho P=122+132+...+120022+120032. Chọn câu đúng

A. P > 1

B. P > 2

C. P < 1

D. P < 0

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 Chân trời sáng tạo khác
Tài liệu giáo viên