13 Bài tập trắc nghiệm Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố (có đáp án) - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

Với 13 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Bài 10: Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 6.

13 Bài tập trắc nghiệm Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố (có đáp án) - Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

Câu 1. Khẳng định nào là sai:

Quảng cáo

A. 0và 1không là số nguyên tố cũng không phải hợp số.

B. Cho số a > 1, a có 2 ước thì a là hợp số.

C. 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.

D. Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1 mà chỉ có hai ước là 1 và chính nó.

Câu 2. Số nào trong các số sau không là số nguyên tố?

A. 2

B. 3

C. 5

D. 9

Quảng cáo

Câu 3. Phân tích số a ra thừa số nguyên tố a=p1m1.p2m2...pkmk . Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. Các số p1;p2;...pk là các số dương

B. các số p1;p2;...pkP (với P là tập hợp các số nguyên tố)

C. các số p1;p2;...pkN

D. các số p1;p2;...pk tùy ý

Câu 4. Phân tích số 18thành thừa số nguyên tố:

A. 18 = 18.1

B. 18 = 10 + 8

C. 18 = 2.32

D. 18 = 6 + 6 + 6

Câu 5. Cho số a = 22.7, hãy viết tập hợp tất cả các ước của a:

Quảng cáo

A. Ư(a) = {4; 7}

B. Ư(a)(a) ={1; 4; 7}

C. Ư(a) ={1; 2; 4; 7; 28}

D. Ư(a) ={1; 2; 4; 7; 14; 28}

Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. A = {0; 1} là tập hợp số nguyên tố

B. A = {3; 5} là tập hợp số nguyên tố

C. A = {1; 3; 5} là tập hợp các hợp số

D. A = {7; 8} là tập hợp số hợp số

Câu 7. Kết quả của phép tính nào sau đây là số nguyên tố:

A. 15 – 5 + 3

B. 7.2 + 1

C. 14.6:4

D. 6.4 − 12.2

Quảng cáo

Câu 8. Thay dấu * để được số nguyên tố 3*¯ :

A. 7

B. 4

C. 6

D. 9

Câu 9. Thay dấu * để được số nguyên tố *1¯

A. 2

B. 8

C. 5

D. 4

Câu 10. Cho các số 21; 77; 71; 101. Chọn câu đúng.

A. Số 21 là hợp số, các số còn lại là số nguyên tố

B. Có hai số nguyên tố và hai hợp số trong các số trên.

C. Chỉ có một số nguyên tốcòn lại là hợp số

D. Không có số nguyên tố nào trong các số trên

Phần II. Trắc nghiệm đúng, sai

Câu 1. Phân tích số b ra tích các thừa số nguyên tố ta được:

Bài tập trắc nghiệm Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố (có đáp án) (ảnh 1)

a) Số được phân tích là b=450.

b) Phân tích ta được b=23252.

c) Các ước nguyên tố của b2; 3; 5; 9.

d) Số tròn chục duy nhất là ước của b là 50.

Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn

Câu 1. Có bao nhiêu chữ số a để 6a¯ là hợp số?

Câu 2. Một hình vuông có diện tích bằng 1 936 m2. Hỏi độ dài cạnh hình vuông đó bằng bao nhiêu mét?

TRẮC NGHIỆM ONLINE

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục). Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 Chân trời sáng tạo khác